nez tiếng Pháp là gì?

nez tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nez trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ nez tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm nez tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nez

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nez tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nez tiếng Pháp nghĩa là gì.

nez
{{nez}}
danh từ giống đực
mũi
Nez aquilin+ mũi khoằm
Piquer du nez+ chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay)
mặt
Mettre le nez à la fenêtre+ thò mặt ra cửa sổ
sự tinh ý, sự tinh
Personne qui a du nez+ người tinh ý
(từ cũ, nghĩa cũ) sự thính mũi, khứu giác
Chien qui a du nez+ con chó thính mũi
allonger le nez; avoir le nez long+ mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
au nez de; au nez et à la barbe de+ ngang nhiên trước mặt (ai)
avoir le nez creux+ xem creux
avoir quelqu′un dans le nez+ (thông tục) ghét ai
avoir toujour le nez sur quelque chose+ (thân mật) cắm cúi làm việc
à vue de nez+ ước lượng, phỏng chừng
baisser le nez+ cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
cela te passera sous le nez+ (thân mật) anh không được cái đó đâu
ce n′est pas pour son nez+ không phải vì nó đâu
faire un nez+ (thông tục) mặt sưng mày sỉa
fourrer son nez partout+ xem fourrer
jeter quelque chose au nez de quelqu′un+ trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
mener quelqu′un par le bout du nez+ xem mener
ne pas voir plus loin que le bout de son nez+ xem bout
nez à nez+ mặt giáp mặt
parler du nez+ nói giọng mũi
pied de nez+ ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
rire au nez de quelqu′un+ chế giễu vào mặt ai
se casser le nez+ xem casser
se manger le nez+ (thông tục) cãi cọ nhau
se piquer le nez+ (thông tục) say khướt
tirer les vers du nez à quelqu′un+ khéo léo dò hỏi ai
ton nez remue+ mày nói dối rồi

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nez trong tiếng Pháp

nez. {{nez}}. danh từ giống đực. mũi. Nez aquilin+ mũi khoằm. Piquer du nez+ chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay). mặt. Mettre le nez à la fenêtre+ thò mặt ra cửa sổ. sự tinh ý, sự tinh. Personne qui a du nez+ người tinh ý. (từ cũ, nghĩa cũ) sự thính mũi, khứu giác. Chien qui a du nez+ con chó thính mũi. allonger le nez; avoir le nez long+ mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại). au nez de; au nez et à la barbe de+ ngang nhiên trước mặt (ai). avoir le nez creux+ xem creux. avoir quelqu′un dans le nez+ (thông tục) ghét ai. avoir toujour le nez sur quelque chose+ (thân mật) cắm cúi làm việc. à vue de nez+ ước lượng, phỏng chừng. baisser le nez+ cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ. cela te passera sous le nez+ (thân mật) anh không được cái đó đâu. ce n′est pas pour son nez+ không phải vì nó đâu. faire un nez+ (thông tục) mặt sưng mày sỉa. fourrer son nez partout+ xem fourrer. jeter quelque chose au nez de quelqu′un+ trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì. mener quelqu′un par le bout du nez+ xem mener. ne pas voir plus loin que le bout de son nez+ xem bout. nez à nez+ mặt giáp mặt. parler du nez+ nói giọng mũi. pied de nez+ ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo. rire au nez de quelqu′un+ chế giễu vào mặt ai. se casser le nez+ xem casser. se manger le nez+ (thông tục) cãi cọ nhau. se piquer le nez+ (thông tục) say khướt. tirer les vers du nez à quelqu′un+ khéo léo dò hỏi ai. ton nez remue+ mày nói dối rồi.

Đây là cách dùng nez tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nez tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nez