Thông tin thuật ngữ obscurcir tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
obscurcir (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ obscurcir
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
obscurcir tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ obscurcir trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ obscurcir tiếng Pháp nghĩa là gì.
obscurcir
ngoại động từ
làm cho tối
Les hautes maisons obscurcissent la rue+ các ngôi nhà cao làm cho đường phố tối đi
che mờ, làm mờ
Les larmes obscurcissent la vue+ lệ làm mờ mắt
Obscurcir l′intelligence+ làm mờ trí thông minh
làm cho tối nghĩa, làm thành khó hiểu
Ce mauvais commentaire obscurcit le texte+ lời bình kém cỏi ấy làm cho bài văn thêm tối nghĩa
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho sẫm lại (màu sắc)
# Phản nghĩa
Eclaircir, éclairer
Tóm lại nội dung ý nghĩa của obscurcir trong tiếng Pháp
obscurcir. ngoại động từ. làm cho tối. Les hautes maisons obscurcissent la rue+ các ngôi nhà cao làm cho đường phố tối đi. che mờ, làm mờ. Les larmes obscurcissent la vue+ lệ làm mờ mắt. Obscurcir l′intelligence+ làm mờ trí thông minh. làm cho tối nghĩa, làm thành khó hiểu. Ce mauvais commentaire obscurcit le texte+ lời bình kém cỏi ấy làm cho bài văn thêm tối nghĩa. (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho sẫm lại (màu sắc). # Phản nghĩa. Eclaircir, éclairer.
Đây là cách dùng obscurcir tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ obscurcir tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.