oeuvre tiếng Pháp là gì?

oeuvre tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng oeuvre trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ oeuvre tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm oeuvre tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ oeuvre

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

oeuvre tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ oeuvre tiếng Pháp nghĩa là gì.

oeuvre
danh từ giống cái
công việc
Oeuvre délicate+ công việc tinh tế
sự nghiệp
Oeuvre grandiose+ sự nghiệp vĩ đại
công trình, tác phẩm
Oeuvre d′art+ công trình nghệ thuật
việc từ thiện
à l′oeuvre on connaît l′artisan+ có bắt tay vào việc mới biết dở hay
être à l′oeuvre; être en oeuvre+ làm việc
être fils de ses oeuvres+ xem fils
être grosse des oeuvres de quelqu′un+ chửa với người nào
exécuteur des hautes oeuvres+ tên đao phủ
faire oeuvre de...+ có tư cánh của...
faire oeuvre de ses dix doigts+ lao động
mettre en oeuvre+ dùng, vận dụng
mettre tout en oeuvre+ dùng đủ mọi cách
mise en oeuvre+ xem mise
oeuvre de chair+ sự giao cấu
oeuvres mortes+ phần tàu trên mớn nước
oeuvres vives+ phần tàu dưới mớn nước
se mettre à l′oeuvre+ xem mettre
danh từ giống đực
(nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm
L′oeuvre peint de Raphaël+ toàn bộ tác phẩm họa của Ra-pha-en
(kiến trúc) khối xây
à pied d′oeuvre+ gần nơi sử dụng
dans oeuvre+ trong khối nhà
gros oeuvre+ móng, tường và mái (nhà)
hors oeuvre; hors d′ oeuvre+ ngoài khối nhà, ngoài sân
Un escalier hors oeuvre+ một cầu thang ngoài sân
second oeuvre+ công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường...

oeuvre
danh từ giống cái
công việc
Oeuvre délicate+ công việc tinh tế
sự nghiệp
Oeuvre grandiose+ sự nghiệp vĩ đại
công trình, tác phẩm
Oeuvre d′art+ công trình nghệ thuật
việc từ thiện
à l′oeuvre on connaît l′artisan+ có bắt tay vào việc mới biết dở hay
être à l′oeuvre; être en oeuvre+ làm việc
être fils de ses oeuvres+ xem fils
être grosse des oeuvres de quelqu′un+ chửa với người nào
exécuteur des hautes oeuvres+ tên đao phủ
faire oeuvre de...+ có tư cánh của...
faire oeuvre de ses dix doigts+ lao động
mettre en oeuvre+ dùng, vận dụng
mettre tout en oeuvre+ dùng đủ mọi cách
mise en oeuvre+ xem mise
oeuvre de chair+ sự giao cấu
oeuvres mortes+ phần tàu trên mớn nước
oeuvres vives+ phần tàu dưới mớn nước
se mettre à l′oeuvre+ xem mettre
danh từ giống đực
(nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm
L′oeuvre peint de Raphaël+ toàn bộ tác phẩm họa của Ra-pha-en
(kiến trúc) khối xây
à pied d′oeuvre+ gần nơi sử dụng
dans oeuvre+ trong khối nhà
gros oeuvre+ móng, tường và mái (nhà)
hors oeuvre; hors d′ oeuvre+ ngoài khối nhà, ngoài sân
Un escalier hors oeuvre+ một cầu thang ngoài sân
second oeuvre+ công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường...

Tóm lại nội dung ý nghĩa của oeuvre trong tiếng Pháp

oeuvre. danh từ giống cái. công việc. Oeuvre délicate+ công việc tinh tế. sự nghiệp. Oeuvre grandiose+ sự nghiệp vĩ đại. công trình, tác phẩm. Oeuvre d′art+ công trình nghệ thuật. việc từ thiện. à l′oeuvre on connaît l′artisan+ có bắt tay vào việc mới biết dở hay. être à l′oeuvre; être en oeuvre+ làm việc. être fils de ses oeuvres+ xem fils. être grosse des oeuvres de quelqu′un+ chửa với người nào. exécuteur des hautes oeuvres+ tên đao phủ. faire oeuvre de...+ có tư cánh của.... faire oeuvre de ses dix doigts+ lao động. mettre en oeuvre+ dùng, vận dụng. mettre tout en oeuvre+ dùng đủ mọi cách. mise en oeuvre+ xem mise. oeuvre de chair+ sự giao cấu. oeuvres mortes+ phần tàu trên mớn nước. oeuvres vives+ phần tàu dưới mớn nước. se mettre à l′oeuvre+ xem mettre. danh từ giống đực. (nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm. L′oeuvre peint de Raphaël+ toàn bộ tác phẩm họa của Ra-pha-en. (kiến trúc) khối xây. à pied d′oeuvre+ gần nơi sử dụng. dans oeuvre+ trong khối nhà. gros oeuvre+ móng, tường và mái (nhà). hors oeuvre; hors d′ oeuvre+ ngoài khối nhà, ngoài sân. Un escalier hors oeuvre+ một cầu thang ngoài sân. second oeuvre+ công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường.... . oeuvre. danh từ giống cái. công việc. Oeuvre délicate+ công việc tinh tế. sự nghiệp. Oeuvre grandiose+ sự nghiệp vĩ đại. công trình, tác phẩm. Oeuvre d′art+ công trình nghệ thuật. việc từ thiện. à l′oeuvre on connaît l′artisan+ có bắt tay vào việc mới biết dở hay. être à l′oeuvre; être en oeuvre+ làm việc. être fils de ses oeuvres+ xem fils. être grosse des oeuvres de quelqu′un+ chửa với người nào. exécuteur des hautes oeuvres+ tên đao phủ. faire oeuvre de...+ có tư cánh của.... faire oeuvre de ses dix doigts+ lao động. mettre en oeuvre+ dùng, vận dụng. mettre tout en oeuvre+ dùng đủ mọi cách. mise en oeuvre+ xem mise. oeuvre de chair+ sự giao cấu. oeuvres mortes+ phần tàu trên mớn nước. oeuvres vives+ phần tàu dưới mớn nước. se mettre à l′oeuvre+ xem mettre. danh từ giống đực. (nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm. L′oeuvre peint de Raphaël+ toàn bộ tác phẩm họa của Ra-pha-en. (kiến trúc) khối xây. à pied d′oeuvre+ gần nơi sử dụng. dans oeuvre+ trong khối nhà. gros oeuvre+ móng, tường và mái (nhà). hors oeuvre; hors d′ oeuvre+ ngoài khối nhà, ngoài sân. Un escalier hors oeuvre+ một cầu thang ngoài sân. second oeuvre+ công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường....

Đây là cách dùng oeuvre tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ oeuvre tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới oeuvre