ombre tiếng Pháp là gì?

ombre tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ombre trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ ombre tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm ombre tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ombre

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ombre tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ombre tiếng Pháp nghĩa là gì.

ombre
danh từ giống cái
bóng
L′ombre d′un arbre+ bóng cây
Les ombres et les clairs d′un tableau+ những chỗ bóng và chỗ sáng trên bức tranh
bóng mát
S′asseoir à l′ombre+ ngồi nơi bóng mát
bóng tối
Les ombres de la nuit+ bóng tối ban đêm
Vivre dans l′ombre+ (nghĩa bóng) sống trong bóng tối
# Phản nghĩa
Clarté, éclairage, lumière
(nghĩa bóng) hình bóng
Un vieillard qui n′est plus que l′ombre de lui-même+ một cụ già nay chỉ còn là hình bóng mình (thuở xưa)
(nghĩa bóng) chút, chút xíu
Il n′y a pas l′ombre d′un doute+ không chút hoài nghi
hồn, vong linh
à l′ombre+ trong bóng mát
30 degrés à l′ ombre+ 30 độ trong bóng mát+ dưới bóng
à l′ombre d′un arbre+ dưới bóng cây+ (nghĩa bóng) nấp bóng, dưới sự che chở (của ai)
avoir peur de son ombre+ nhát như cáy
c′est l′ombre et le corps+ xem corps
courir après son ombre+ xem courir
être l′ombre de quelqu′un+ theo ai từng bước
faire ombre+ (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng
il y a une ombre au tableau+ (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi
lâcher la proie pour l′ombre+ xem lâcher
l′empire des ombres+ cõi âm
mettre à l′ombre+ (thân mật) bỏ tù, giam
passer comme une ombre+ thoáng qua
sous l′ombre; sous ombre de+ (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ
danh từ giống cái
đất son nâu (dùng làm màu vẽ)
danh từ giống đực
(động vật học) cá hồi nhỏ miệng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ombre trong tiếng Pháp

ombre. danh từ giống cái. bóng. L′ombre d′un arbre+ bóng cây. Les ombres et les clairs d′un tableau+ những chỗ bóng và chỗ sáng trên bức tranh. bóng mát. S′asseoir à l′ombre+ ngồi nơi bóng mát. bóng tối. Les ombres de la nuit+ bóng tối ban đêm. Vivre dans l′ombre+ (nghĩa bóng) sống trong bóng tối. # Phản nghĩa. Clarté, éclairage, lumière. (nghĩa bóng) hình bóng. Un vieillard qui n′est plus que l′ombre de lui-même+ một cụ già nay chỉ còn là hình bóng mình (thuở xưa). (nghĩa bóng) chút, chút xíu. Il n′y a pas l′ombre d′un doute+ không chút hoài nghi. hồn, vong linh. à l′ombre+ trong bóng mát. 30 degrés à l′ ombre+ 30 độ trong bóng mát+ dưới bóng. à l′ombre d′un arbre+ dưới bóng cây+ (nghĩa bóng) nấp bóng, dưới sự che chở (của ai). avoir peur de son ombre+ nhát như cáy. c′est l′ombre et le corps+ xem corps. courir après son ombre+ xem courir. être l′ombre de quelqu′un+ theo ai từng bước. faire ombre+ (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng. il y a une ombre au tableau+ (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi. lâcher la proie pour l′ombre+ xem lâcher. l′empire des ombres+ cõi âm. mettre à l′ombre+ (thân mật) bỏ tù, giam. passer comme une ombre+ thoáng qua. sous l′ombre; sous ombre de+ (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ. danh từ giống cái. đất son nâu (dùng làm màu vẽ). danh từ giống đực. (động vật học) cá hồi nhỏ miệng.

Đây là cách dùng ombre tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ombre tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ombre