ouverture tiếng Pháp là gì?

ouverture tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ouverture trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ ouverture tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm ouverture tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ouverture

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ouverture tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ouverture tiếng Pháp nghĩa là gì.

ouverture
danh từ giống cái
sự mở
L′ouverture des portes du magasin se fait à huit heures+ cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ
lỗ cửa
độ mở
Ouverture du compas+ độ mở của compa
sự cởi mở
Ouverture de coeur+ sự cởi mở tâm tình
sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc
L′ouverture de la chasse+ sự mở đầu mùa săn
L′ouverture de la séance+ sự khai mạc buổi họp
Ouverture du feu+ (quân sự) sự khai hỏa
(âm nhạc) khúc mở màn
(số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên
Ouvertures de paix+ lời nghị hòa
Il a eu des ouvertures avec elle+ nó đã ngỏ lời với cô ta

ouverture
danh từ giống cái
sự mở
L′ouverture des portes du magasin se fait à huit heures+ cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ
lỗ cửa
độ mở
Ouverture du compas+ độ mở của compa
sự cởi mở
Ouverture de coeur+ sự cởi mở tâm tình
sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc
L′ouverture de la chasse+ sự mở đầu mùa săn
L′ouverture de la séance+ sự khai mạc buổi họp
Ouverture du feu+ (quân sự) sự khai hỏa
(âm nhạc) khúc mở màn
(số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên
Ouvertures de paix+ lời nghị hòa
Il a eu des ouvertures avec elle+ nó đã ngỏ lời với cô ta

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ouverture trong tiếng Pháp

ouverture. danh từ giống cái. sự mở. L′ouverture des portes du magasin se fait à huit heures+ cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ. lỗ cửa. độ mở. Ouverture du compas+ độ mở của compa. sự cởi mở. Ouverture de coeur+ sự cởi mở tâm tình. sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc. L′ouverture de la chasse+ sự mở đầu mùa săn. L′ouverture de la séance+ sự khai mạc buổi họp. Ouverture du feu+ (quân sự) sự khai hỏa. (âm nhạc) khúc mở màn. (số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên. Ouvertures de paix+ lời nghị hòa. Il a eu des ouvertures avec elle+ nó đã ngỏ lời với cô ta. . ouverture. danh từ giống cái. sự mở. L′ouverture des portes du magasin se fait à huit heures+ cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ. lỗ cửa. độ mở. Ouverture du compas+ độ mở của compa. sự cởi mở. Ouverture de coeur+ sự cởi mở tâm tình. sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc. L′ouverture de la chasse+ sự mở đầu mùa săn. L′ouverture de la séance+ sự khai mạc buổi họp. Ouverture du feu+ (quân sự) sự khai hỏa. (âm nhạc) khúc mở màn. (số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên. Ouvertures de paix+ lời nghị hòa. Il a eu des ouvertures avec elle+ nó đã ngỏ lời với cô ta.

Đây là cách dùng ouverture tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ouverture tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ouverture