partir tiếng Pháp là gì?

partir tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng partir trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ partir tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm partir tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ partir

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

partir tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ partir tiếng Pháp nghĩa là gì.

partir
nội động từ
ra đi, đi, khởi hành
Partir de Hanoi+ ra đi từ Hà Nội
Partir pour Vinh+ đi Vinh
Le train va partir+ xe lửa sắp khởi hành
xuất phát
Trois routes partent du village+ ba con đường xuất phát từ làng
Partir d′un principe faux+ xuất phát từ một nguyên tắc sai
Cela part d′un bon coeur+ điều đó xuất phát từ lòng tốt
xuất hiện, ló ra
Les bourgeons commencent à partir+ mầm bắt đầu xuất hiện
bật ra, phọt ra
Le bouchon est parti+ nút bật ra
nổ; khởi động; khởi đầu
Faire partir un coup de feu+ nổ một phát súng
Moteur qui part difficilement+ động cơ khởi động khó khăn
L′affaire est bien partie+ công việc khởi đầu thuận lợi
mất đi, biến đi
La maladie semblait partir+ bệnh tình như sắp khỏi
à partir de+ kể từ
à partir d′aujourd′hui+ kể từ ngày hôm nay+ từ
Produits obtenus à partir de la houille+ sản phẩm chế được từ than đá
partir d′un éclat de rire+ cười phá lên
partir en guerre contre quelqu′un+ công kích ai kịch liệt
ngoại động từ
(từ cũ, nghĩa cũ) chia, phân chia
avoir maille à partir avec quelqu′un+ xem maille
# phản nghĩa
Arriver, engager, envahir. Attendre, demeurer, s′établir, s′installer, rester.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của partir trong tiếng Pháp

partir. nội động từ. ra đi, đi, khởi hành. Partir de Hanoi+ ra đi từ Hà Nội. Partir pour Vinh+ đi Vinh. Le train va partir+ xe lửa sắp khởi hành. xuất phát. Trois routes partent du village+ ba con đường xuất phát từ làng. Partir d′un principe faux+ xuất phát từ một nguyên tắc sai. Cela part d′un bon coeur+ điều đó xuất phát từ lòng tốt. xuất hiện, ló ra. Les bourgeons commencent à partir+ mầm bắt đầu xuất hiện. bật ra, phọt ra. Le bouchon est parti+ nút bật ra. nổ; khởi động; khởi đầu. Faire partir un coup de feu+ nổ một phát súng. Moteur qui part difficilement+ động cơ khởi động khó khăn. L′affaire est bien partie+ công việc khởi đầu thuận lợi. mất đi, biến đi. La maladie semblait partir+ bệnh tình như sắp khỏi. à partir de+ kể từ. à partir d′aujourd′hui+ kể từ ngày hôm nay+ từ. Produits obtenus à partir de la houille+ sản phẩm chế được từ than đá. partir d′un éclat de rire+ cười phá lên. partir en guerre contre quelqu′un+ công kích ai kịch liệt. ngoại động từ. (từ cũ, nghĩa cũ) chia, phân chia. avoir maille à partir avec quelqu′un+ xem maille. # phản nghĩa. Arriver, engager, envahir. Attendre, demeurer, s′établir, s′installer, rester..

Đây là cách dùng partir tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ partir tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới partir