Thông tin thuật ngữ pisser tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
pisser (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ pisser
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
pisser tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pisser trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pisser tiếng Pháp nghĩa là gì.
pisser
nội động từ
(thô tục) đái
(thông tục) rò
Tonneau qui pisse+ thùng rò
c′est comme si I′on pissait dans un violon+ thực là hoàn toàn vô ích
il pleut comme vache qui pisse+ (thông tục) mưa tầm tã
laisser le mérinos+ xem mérinos
quand les poules pisseront+ bao giờ chạch đẻ ngọn đa
ngoại động từ
(thông tục) đái
Pisser du sang+ đái ra máu
để chảy
Nez qui pisse du sang+ mũi chảy máu
pisser de la copie+ (thân mật) viết nhiều mà dở
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pisser trong tiếng Pháp
pisser. nội động từ. (thô tục) đái. (thông tục) rò. Tonneau qui pisse+ thùng rò. c′est comme si I′on pissait dans un violon+ thực là hoàn toàn vô ích. il pleut comme vache qui pisse+ (thông tục) mưa tầm tã. laisser le mérinos+ xem mérinos. quand les poules pisseront+ bao giờ chạch đẻ ngọn đa. ngoại động từ. (thông tục) đái. Pisser du sang+ đái ra máu. để chảy. Nez qui pisse du sang+ mũi chảy máu. pisser de la copie+ (thân mật) viết nhiều mà dở.
Đây là cách dùng pisser tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pisser tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.