renouveler tiếng Pháp là gì?

renouveler tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng renouveler trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ renouveler tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm renouveler tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ renouveler

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

renouveler tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ renouveler tiếng Pháp nghĩa là gì.

renouveler
ngoại động từ
đổi mới, thay mới
Renouveler le personnel+ đổi mới nhân viên
renouveler le matériel+ thay vật tư mới
làm lại, nhắc lại, lặp lại, ký lại
Renouveler un ordre+ nhắc lại một lệnh
renouveler un bail+ ký lại một hợp đồng cho thuê
làm nảy sinh lại; gợi lại
Renouveler les inquiétudes+ làm nảy sinh lại những mối lo lắng
renouveler le souvenir+ gợi lại kỷ niệm
nội động từ
(tôn giáo) chịu lại lễ ban thánh thể
renouveler de jambes+ (từ cũ, nghĩa cũ) lại đi nhanh nhẹn
renouveler de zèle+ (từ cũ, nghĩa cũ) cố gắng thêm
se renouveler+ được thay
Le sénat qui se renouvelle par tiers+ thượng nghị viện được thay một phần ba+ xảy ra lần nữa
J′espère que cet incident ne se renouvellera pas+ tôi mong rằng sự rắc rối ấy không xảy ra lần nữa+ đổi mới
L′esprit qui se renouvelle+ tinh thần đổi mới

Tóm lại nội dung ý nghĩa của renouveler trong tiếng Pháp

renouveler. ngoại động từ. đổi mới, thay mới. Renouveler le personnel+ đổi mới nhân viên. renouveler le matériel+ thay vật tư mới. làm lại, nhắc lại, lặp lại, ký lại. Renouveler un ordre+ nhắc lại một lệnh. renouveler un bail+ ký lại một hợp đồng cho thuê. làm nảy sinh lại; gợi lại. Renouveler les inquiétudes+ làm nảy sinh lại những mối lo lắng. renouveler le souvenir+ gợi lại kỷ niệm. nội động từ. (tôn giáo) chịu lại lễ ban thánh thể. renouveler de jambes+ (từ cũ, nghĩa cũ) lại đi nhanh nhẹn. renouveler de zèle+ (từ cũ, nghĩa cũ) cố gắng thêm. se renouveler+ được thay. Le sénat qui se renouvelle par tiers+ thượng nghị viện được thay một phần ba+ xảy ra lần nữa. J′espère que cet incident ne se renouvellera pas+ tôi mong rằng sự rắc rối ấy không xảy ra lần nữa+ đổi mới. L′esprit qui se renouvelle+ tinh thần đổi mới.

Đây là cách dùng renouveler tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ renouveler tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới renouveler