Thông tin thuật ngữ rimer tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
rimer (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ rimer
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
rimer tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rimer trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rimer tiếng Pháp nghĩa là gì.
rimer
nội động từ
hợp vần, ăn vần
Deux mots qui riment ensemble+ hai từ ăn vần với nhau
gieo vần, làm thơ
Aimer à rimer+ thích làm thơ
cela ne rime à rien+ điều đó không có nghĩa lý gì
ngoại động từ
đặt thành thơ
Rimer une chanson+ đặt thành thơ một bài hát
Tóm lại nội dung ý nghĩa của rimer trong tiếng Pháp
rimer. nội động từ. hợp vần, ăn vần. Deux mots qui riment ensemble+ hai từ ăn vần với nhau. gieo vần, làm thơ. Aimer à rimer+ thích làm thơ. cela ne rime à rien+ điều đó không có nghĩa lý gì. ngoại động từ. đặt thành thơ. Rimer une chanson+ đặt thành thơ một bài hát.
Đây là cách dùng rimer tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rimer tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.