réduire tiếng Pháp là gì?

réduire tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng réduire trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ réduire tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm réduire tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ réduire

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

réduire tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ réduire tiếng Pháp nghĩa là gì.

réduire
ngoại động từ
rút bớt, giảm bớt
Réduire ses dépenses+ rút bớt chỉ tiêu
Réduire l′effectif d′une armée+ giảm bớt quân số một đạo quân
# Phản nghĩa
Agrandir, augmenter, développer
rút nhỏ, thu nhỏ, rút ngắn
Réduire un dessin+ thu nhỏ một bức vẽ
Réduire un texte+ rút ngắn một bài văn
cô lại, đúc lại
Réduire une sauce+ cô nước xốt lại
(toán học) rút gọn
Réduire une fraction+ rút gọn một phân số
làm biến thành
Réduire du blé en farine+ xay lúa mì thành bột
Réduire en morceaux+ làm vỡ thành từng mảnh
Réduire en poudre+ làm vụn thành bột
Réduire un peuple en esclavage+ biến một dân tộc thành nô lệ
quy
Réduire des mètres cubes en litres+ quy mét khối ra thành lít
Réduire au même dénominateur+ (toán học) quy đồng mẫu số
đánh tan
Réduire une mutinerie+ đánh tan một cuộc nổi loạn
buộc, bắt phải
Réduire un enfant à l′obéissance+ buộc một đứa trẻ phải vâng lời
(hóa học) khử
(y học) nắn lại
Réduire une luxation+ nắn lại một chỗ sai khớp
en être réduit à+ sa vào tình cảnh phải, bó buộc phải
être réduit à rien+ cùng quẫn hết sức, kiệt quệ
nội động từ
ngót bớt, đặc lại
Sauce qui a réduit+ nước xốt đã ngớt bớt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của réduire trong tiếng Pháp

réduire. ngoại động từ. rút bớt, giảm bớt. Réduire ses dépenses+ rút bớt chỉ tiêu. Réduire l′effectif d′une armée+ giảm bớt quân số một đạo quân. # Phản nghĩa. Agrandir, augmenter, développer. rút nhỏ, thu nhỏ, rút ngắn. Réduire un dessin+ thu nhỏ một bức vẽ. Réduire un texte+ rút ngắn một bài văn. cô lại, đúc lại. Réduire une sauce+ cô nước xốt lại. (toán học) rút gọn. Réduire une fraction+ rút gọn một phân số. làm biến thành. Réduire du blé en farine+ xay lúa mì thành bột. Réduire en morceaux+ làm vỡ thành từng mảnh. Réduire en poudre+ làm vụn thành bột. Réduire un peuple en esclavage+ biến một dân tộc thành nô lệ. quy. Réduire des mètres cubes en litres+ quy mét khối ra thành lít. Réduire au même dénominateur+ (toán học) quy đồng mẫu số. đánh tan. Réduire une mutinerie+ đánh tan một cuộc nổi loạn. buộc, bắt phải. Réduire un enfant à l′obéissance+ buộc một đứa trẻ phải vâng lời. (hóa học) khử. (y học) nắn lại. Réduire une luxation+ nắn lại một chỗ sai khớp. en être réduit à+ sa vào tình cảnh phải, bó buộc phải. être réduit à rien+ cùng quẫn hết sức, kiệt quệ. nội động từ. ngót bớt, đặc lại. Sauce qui a réduit+ nước xốt đã ngớt bớt.

Đây là cách dùng réduire tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ réduire tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới réduire