répondre tiếng Pháp là gì?

répondre tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng répondre trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ répondre tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm répondre tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ répondre

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

répondre tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ répondre tiếng Pháp nghĩa là gì.

répondre
ngoại động từ
nói trả lại, đáp lại
Ne savoir que répondre+ không biết nói trả lại gì
khẳng định, cam đoan
Je vous réponds qu′il en est ainsi+ tôi cam đoan với anh là đúng như thế
Répondre la messe+ (tôn giáo) đáp kinh
Répondre une pétition+ phê vào đơn khiếu nại
nội động từ
trả lại
Répondre à son maître+ trả lời thầy giáo
répondre à une lettre+ trả lời một lá thư
đáp lại; đền đáp lại
Répondre à un salut+ chào đáp lại
répondre à un bienfait+ đền đáp lại một ơn huệ
đáp, thưa
J′ai appelé et personne n′a répondu+ tôi đã gọi, nhưng không ai thưa
đáp ứng; xứng với; hợp với
Répondre à la confiance+ đáp lại sự tin cậy
le succès qui répond au mérite+ thắng lợi xứng với giá trị
les feux de la ville répondent aux étoiles du ciel+ ánh sáng của thành phố xứng với sao trên trời
politique qui répond au besoin+ chính sách đáp ứng một nhu cầu
bảo đảm; chịu trách nhiệm
Répondre d′un enfant+ bảo đảm về một đứa trẻ
Il ne répond pas des dettes de sa femme+ anh ta không chịu trách nhiệm về nợ nần của vợ
dội lại, dội
L′écho répond+ tiếng vang dội lại
la douleur du bras me répond à la tête+ tay tôi đau dội cả lên đầu
cãi lại
Obéissez, ne répondez point+ hãy vâng lời đi, đừng cãi lại nữa
Je ne réponds de rien+ tôi không bảo đảm gì cả
Je vous en réponds+ tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy
répondre au nom de+ có tên là, gọi là
répondre aux aides+ theo lệnh của người cưỡi (ngựa)
répondre bien à la barre+ (hàng hải) theo lái (thuyền)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của répondre trong tiếng Pháp

répondre. ngoại động từ. nói trả lại, đáp lại. Ne savoir que répondre+ không biết nói trả lại gì. khẳng định, cam đoan. Je vous réponds qu′il en est ainsi+ tôi cam đoan với anh là đúng như thế. Répondre la messe+ (tôn giáo) đáp kinh. Répondre une pétition+ phê vào đơn khiếu nại. nội động từ. trả lại. Répondre à son maître+ trả lời thầy giáo. répondre à une lettre+ trả lời một lá thư. đáp lại; đền đáp lại. Répondre à un salut+ chào đáp lại. répondre à un bienfait+ đền đáp lại một ơn huệ. đáp, thưa. J′ai appelé et personne n′a répondu+ tôi đã gọi, nhưng không ai thưa. đáp ứng; xứng với; hợp với. Répondre à la confiance+ đáp lại sự tin cậy. le succès qui répond au mérite+ thắng lợi xứng với giá trị. les feux de la ville répondent aux étoiles du ciel+ ánh sáng của thành phố xứng với sao trên trời. politique qui répond au besoin+ chính sách đáp ứng một nhu cầu. bảo đảm; chịu trách nhiệm. Répondre d′un enfant+ bảo đảm về một đứa trẻ. Il ne répond pas des dettes de sa femme+ anh ta không chịu trách nhiệm về nợ nần của vợ. dội lại, dội. L′écho répond+ tiếng vang dội lại. la douleur du bras me répond à la tête+ tay tôi đau dội cả lên đầu. cãi lại. Obéissez, ne répondez point+ hãy vâng lời đi, đừng cãi lại nữa. Je ne réponds de rien+ tôi không bảo đảm gì cả. Je vous en réponds+ tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy. répondre au nom de+ có tên là, gọi là. répondre aux aides+ theo lệnh của người cưỡi (ngựa). répondre bien à la barre+ (hàng hải) theo lái (thuyền).

Đây là cách dùng répondre tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ répondre tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới répondre