Thông tin thuật ngữ science tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
science (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ science
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
science tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ science trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ science tiếng Pháp nghĩa là gì.
science
danh từ giống cái
khoa học
Sciences expérimentales+ khoa học thực nghiệm
Homme de science+ nhà khoa học
Sciences appliquées+ khoa học ứng dụng
Sciences exactes+ khoa học chính xác
Sciences humaines+ khoa học nhân văn
Sciences pures+ khoa học thuần túy
Sciences sociales+ khoa học xã hội
(văn học) sự thông hiểu
La science du bien et du mal+ sự thông hiểu về thiện và ác
(văn học) sự khéo léo, sự tài tình
Manoeuvrer avec une science consommée+ thao tác với một sự tài tình tuyệt vời
# phản nghĩa
Ignorance, maladresse.
science
danh từ giống cái
khoa học
Sciences expérimentales+ khoa học thực nghiệm
Homme de science+ nhà khoa học
Sciences appliquées+ khoa học ứng dụng
Sciences exactes+ khoa học chính xác
Sciences humaines+ khoa học nhân văn
Sciences pures+ khoa học thuần túy
Sciences sociales+ khoa học xã hội
(văn học) sự thông hiểu
La science du bien et du mal+ sự thông hiểu về thiện và ác
(văn học) sự khéo léo, sự tài tình
Manoeuvrer avec une science consommée+ thao tác với một sự tài tình tuyệt vời
# phản nghĩa
Ignorance, maladresse.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của science trong tiếng Pháp
science. danh từ giống cái. khoa học. Sciences expérimentales+ khoa học thực nghiệm. Homme de science+ nhà khoa học. Sciences appliquées+ khoa học ứng dụng. Sciences exactes+ khoa học chính xác. Sciences humaines+ khoa học nhân văn. Sciences pures+ khoa học thuần túy. Sciences sociales+ khoa học xã hội. (văn học) sự thông hiểu. La science du bien et du mal+ sự thông hiểu về thiện và ác. (văn học) sự khéo léo, sự tài tình. Manoeuvrer avec une science consommée+ thao tác với một sự tài tình tuyệt vời. # phản nghĩa. Ignorance, maladresse.. . science. danh từ giống cái. khoa học. Sciences expérimentales+ khoa học thực nghiệm. Homme de science+ nhà khoa học. Sciences appliquées+ khoa học ứng dụng. Sciences exactes+ khoa học chính xác. Sciences humaines+ khoa học nhân văn. Sciences pures+ khoa học thuần túy. Sciences sociales+ khoa học xã hội. (văn học) sự thông hiểu. La science du bien et du mal+ sự thông hiểu về thiện và ác. (văn học) sự khéo léo, sự tài tình. Manoeuvrer avec une science consommée+ thao tác với một sự tài tình tuyệt vời. # phản nghĩa. Ignorance, maladresse..
Đây là cách dùng science tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ science tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.