se prendre tiếng Pháp là gì?

se prendre tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng se prendre trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ se prendre tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm se prendre tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ se prendre

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

se prendre tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ se prendre tiếng Pháp nghĩa là gì.

se prendre
tự động từ
cầm
Cela se prend par le milieu+ cái đó cầm ở giữa
ăn uống, dùng
Médicament qui se prend avant le repas+ thuốc uống trước bữa ăn
bắt đầu, bật lên
Elle se prit à pleurer+ chị ta bật lên khóc
cảm thấy (có)
Se prendre d′affection pour quelqu′un+ cảm thấy quyến luyến ai
vướng mắc, mắc vào
Mouche qui se prend dans une toile d′araignée+ con ruồi vướng vào mạng nhện
đông lại, đóng băng
Le fleuve s′est pris+ con sông đã đóng băng
tự coi mình là
Il se prend pour un génie+ hắn tự coi mình là một thiên tài
(văn học) chú ý tha thiết
Je ne pouvais me prendre à rien+ tôi không thể tha thiết với việc gì hết
nắm lấy nhau
Ils se prennent par la main+ họ nắm lấy tay nhau
giành nhau
Joueurs qui se prennent le ballon+ đấu thủ giành bóng nhau
ăn nằm với nhau
s′en prendre à+ buộc tội, đổ trách nhiệm cho
Il ne pourra s′en prendre qu′à lui-même+ hắn chỉ có thể đổ trách nhiệm cho chính mình thôi
s′y prendre+ hành động, tiến hành
s′y prendre à deux fois+ mò mẫm
# Phản nghĩa
Lâcher, jeter. Abandonner, laisser, quitter, rejeter, renvoyer. Donner, offrir. Perdre.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của se prendre trong tiếng Pháp

se prendre. tự động từ. cầm. Cela se prend par le milieu+ cái đó cầm ở giữa. ăn uống, dùng. Médicament qui se prend avant le repas+ thuốc uống trước bữa ăn. bắt đầu, bật lên. Elle se prit à pleurer+ chị ta bật lên khóc. cảm thấy (có). Se prendre d′affection pour quelqu′un+ cảm thấy quyến luyến ai. vướng mắc, mắc vào. Mouche qui se prend dans une toile d′araignée+ con ruồi vướng vào mạng nhện. đông lại, đóng băng. Le fleuve s′est pris+ con sông đã đóng băng. tự coi mình là. Il se prend pour un génie+ hắn tự coi mình là một thiên tài. (văn học) chú ý tha thiết. Je ne pouvais me prendre à rien+ tôi không thể tha thiết với việc gì hết. nắm lấy nhau. Ils se prennent par la main+ họ nắm lấy tay nhau. giành nhau. Joueurs qui se prennent le ballon+ đấu thủ giành bóng nhau. ăn nằm với nhau. s′en prendre à+ buộc tội, đổ trách nhiệm cho. Il ne pourra s′en prendre qu′à lui-même+ hắn chỉ có thể đổ trách nhiệm cho chính mình thôi. s′y prendre+ hành động, tiến hành. s′y prendre à deux fois+ mò mẫm. # Phản nghĩa. Lâcher, jeter. Abandonner, laisser, quitter, rejeter, renvoyer. Donner, offrir. Perdre..

Đây là cách dùng se prendre tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ se prendre tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới se prendre