sortir tiếng Pháp là gì?

sortir tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sortir trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ sortir tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm sortir tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sortir

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sortir tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sortir tiếng Pháp nghĩa là gì.

sortir
nội động từ
ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra
Sortir de la maison+ ra khỏi nhà
đi chơi
Elle aime à sortir+ cô ấy thích đi chơi
thoát khỏi
Sortir d′un piège+ thoát khỏi bẫy
vừa khỏi, vừa xong, vừa hết
Sortir d′un travail difficile+ vừa xong một công việc khó
Sortir de maladie+ vừa khỏi bệnh
Sortir de l′hiver+ vừa hết mùa đông
vượt ra ngoài; trệch ra ngoài
Cela sort de ma compétence+ điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi
Sortir du sujet+ trệch ra ngoài đề
xuất phát
Paroles qui sortent du coeur+ lời xuất phát từ trái tim
xuất thân
Ministre qui sort du peuple+ bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân;
Professeur qui sort de l′école normale+ giáo sư học trường sư phạm ra
là kết qủa
Ce qui sortira de ces recherches+ cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy
tỏa ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra
Parfum qui sort+ mùi thơm tỏa ra
L′eau qui sort+ nước thoát ra
Bourgeons qui sortent+ chồi đâm ra
Pierre qui sort du mur+ viên đá nhô ra khỏ tường
Numéro qui n′est pas sorti+ số chưa xổ ra
xuất hiện; xuất bản
écrivain qui commence à sortir+ nhà văn mới xuất hiện
Livre qui vient de sortir+ sách mới xuất bản
cela m′est sorti de la tête+ tôi quên mất điều ấy rồi
d′où sortez-vous?+ anh ở đâu đến (mà không biết?)
d′où sort-il?+ nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
je sors de lui parler+ (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
je sors d′en prendre+ tôi đủ rồi
le feu lui sort par les yeux+ mắt nó sáng rực lên
les yeux lui sortent de la tête+ xem oeil
ne pas sortir de là+ là khăng khăng, ngoan cố
sortir de rien+ xuất thân từ một gia đình tầm thường
sortir de sa coquille+ xem coquille
sortir de ses gonds+ xem gond
sortir des mains de quelqu′un+ do ai tác thành cho
sortir de soi-même+ quên mình đi
sortir de table+ vừa mới ăn xong
sortir du rang+ xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
sortir les pieds en avant+ chết được đưa ra
ngoại động từ
đưa ra, dắt ra
Sortir son chien+ dắt chó ra
(thân mật) dẫn đi
Sortir sa femme+ dẫn vợ đi
đưa ra; thè ra; rút ra
Sortir sa voiture+ đưa xe ra
Sortir sa langue+ thè lưỡi ra
Sortir son mouchoir+ rút khăn tay ra
(thân mật) tuôn ra
Sortir toute sa science+ tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình
(thông tục) tống cổ ra
Sortir un importun+ tống cổ một kẻ quấy rầy ra
cứu thoát
Sortir son ami du danger+ cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm
cho ra, cho phát hành
Sortir un livre+ cho ra một cuốn sách
(thân mật) nói ra, tuôn ra
Il nous a sorti une bien bonne+ nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười
(luật học) phát sinh, đạt
Cette sentence sortira son plein effet+ bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực
không ngôi
tỏa ra, toát ra
Il sort de ces fleurs une douce odeur+ từ những bông hoa ấy tỏa ra một mùi dễ chịu
danh từ giống đực
au sortir de+ lúc ra khỏi; vào cuối, sau
Au sortir du lit+ lúc ra khỏi giường
Au sortir de l′hiver+ vào cuối mùa đông
Au sortir de l′entretien+ sau cuộc nói chuyện

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sortir trong tiếng Pháp

sortir. nội động từ. ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra. Sortir de la maison+ ra khỏi nhà. đi chơi. Elle aime à sortir+ cô ấy thích đi chơi. thoát khỏi. Sortir d′un piège+ thoát khỏi bẫy. vừa khỏi, vừa xong, vừa hết. Sortir d′un travail difficile+ vừa xong một công việc khó. Sortir de maladie+ vừa khỏi bệnh. Sortir de l′hiver+ vừa hết mùa đông. vượt ra ngoài; trệch ra ngoài. Cela sort de ma compétence+ điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi. Sortir du sujet+ trệch ra ngoài đề. xuất phát. Paroles qui sortent du coeur+ lời xuất phát từ trái tim. xuất thân. Ministre qui sort du peuple+ bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân;. Professeur qui sort de l′école normale+ giáo sư học trường sư phạm ra. là kết qủa. Ce qui sortira de ces recherches+ cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy. tỏa ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra. Parfum qui sort+ mùi thơm tỏa ra. L′eau qui sort+ nước thoát ra. Bourgeons qui sortent+ chồi đâm ra. Pierre qui sort du mur+ viên đá nhô ra khỏ tường. Numéro qui n′est pas sorti+ số chưa xổ ra. xuất hiện; xuất bản. écrivain qui commence à sortir+ nhà văn mới xuất hiện. Livre qui vient de sortir+ sách mới xuất bản. cela m′est sorti de la tête+ tôi quên mất điều ấy rồi. d′où sortez-vous?+ anh ở đâu đến (mà không biết?). d′où sort-il?+ nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?). je sors de lui parler+ (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn. je sors d′en prendre+ tôi đủ rồi. le feu lui sort par les yeux+ mắt nó sáng rực lên. les yeux lui sortent de la tête+ xem oeil. ne pas sortir de là+ là khăng khăng, ngoan cố. sortir de rien+ xuất thân từ một gia đình tầm thường. sortir de sa coquille+ xem coquille. sortir de ses gonds+ xem gond. sortir des mains de quelqu′un+ do ai tác thành cho. sortir de soi-même+ quên mình đi. sortir de table+ vừa mới ăn xong. sortir du rang+ xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn. sortir les pieds en avant+ chết được đưa ra. ngoại động từ. đưa ra, dắt ra. Sortir son chien+ dắt chó ra. (thân mật) dẫn đi. Sortir sa femme+ dẫn vợ đi. đưa ra; thè ra; rút ra. Sortir sa voiture+ đưa xe ra. Sortir sa langue+ thè lưỡi ra. Sortir son mouchoir+ rút khăn tay ra. (thân mật) tuôn ra. Sortir toute sa science+ tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình. (thông tục) tống cổ ra. Sortir un importun+ tống cổ một kẻ quấy rầy ra. cứu thoát. Sortir son ami du danger+ cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm. cho ra, cho phát hành. Sortir un livre+ cho ra một cuốn sách. (thân mật) nói ra, tuôn ra. Il nous a sorti une bien bonne+ nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười. (luật học) phát sinh, đạt. Cette sentence sortira son plein effet+ bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực. không ngôi. tỏa ra, toát ra. Il sort de ces fleurs une douce odeur+ từ những bông hoa ấy tỏa ra một mùi dễ chịu. danh từ giống đực. au sortir de+ lúc ra khỏi; vào cuối, sau. Au sortir du lit+ lúc ra khỏi giường. Au sortir de l′hiver+ vào cuối mùa đông. Au sortir de l′entretien+ sau cuộc nói chuyện.

Đây là cách dùng sortir tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sortir tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sortir