ton tiếng Pháp là gì?

ton tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ton trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ ton tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm ton tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ton

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ton tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ton tiếng Pháp nghĩa là gì.

ton
tính từ (giống cái ta : số nhiều tes)
(của) mày, (của) anh, (của) chị, (của) em
Ton père+ ông cụ anh
Ton livre+ sách của anh
danh từ giống đực
giọng
Ton grave+ giọng trầm
Ton ironique+ giọng mỉa mai
Changer de ton+ đổi giọng, đổi thái độ
âm, cung, điệu
Ton majeur+ âm trưởng
thanh, thanh điệu
(hội hoạ) sắc
Ton clair+ sắc tươi
phong cách, phong thái
Le ton d′un auteur+ phong cách một tác giả
bon ton+ cử chỉ lịch sự
donner le ton+ ra mẫu mực, định mẫu mực
être dans le ton+ phù hợp với đương thời
faire baisser le ton à quelqu′un+ làm cho ai bớt hách dịch
faire chanter sur un autre ton+ bắt cư xử cách khác, bắt ăn nói cách khác
le prendre sur un certain ton+ cư xử cách nào đó, ăn nói thế nào đó
le prendre sur un ton bien haut+ ra bộ kiêu kỳ, làm bộ làm tịch
monter au ton de+ làm cho hợp với, làm cho nhất trí với
se mettre au ton de quelqu′un+ làm như ai, nói như ai
sur tous les tons+ bằng đủ mọi cách

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ton trong tiếng Pháp

ton. tính từ (giống cái ta : số nhiều tes). (của) mày, (của) anh, (của) chị, (của) em. Ton père+ ông cụ anh. Ton livre+ sách của anh. danh từ giống đực. giọng. Ton grave+ giọng trầm. Ton ironique+ giọng mỉa mai. Changer de ton+ đổi giọng, đổi thái độ. âm, cung, điệu. Ton majeur+ âm trưởng. thanh, thanh điệu. (hội hoạ) sắc. Ton clair+ sắc tươi. phong cách, phong thái. Le ton d′un auteur+ phong cách một tác giả. bon ton+ cử chỉ lịch sự. donner le ton+ ra mẫu mực, định mẫu mực. être dans le ton+ phù hợp với đương thời. faire baisser le ton à quelqu′un+ làm cho ai bớt hách dịch. faire chanter sur un autre ton+ bắt cư xử cách khác, bắt ăn nói cách khác. le prendre sur un certain ton+ cư xử cách nào đó, ăn nói thế nào đó. le prendre sur un ton bien haut+ ra bộ kiêu kỳ, làm bộ làm tịch. monter au ton de+ làm cho hợp với, làm cho nhất trí với. se mettre au ton de quelqu′un+ làm như ai, nói như ai. sur tous les tons+ bằng đủ mọi cách.

Đây là cách dùng ton tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ton tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ton