trou tiếng Pháp là gì?

trou tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trou trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ trou tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm trou tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ trou

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

trou tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trou tiếng Pháp nghĩa là gì.

trou
danh từ giống đực
lỗ, lỗ thủng, hố
Creuser un trou dans la terre+ đào một lỗ trong đất
Chemise qui a des trous+ áo sơ mi có lỗ thủng
Route pleine de trous+ đường đầy hố
Trou mastoïdien+ (giải phẫu) lỗ chũm
Trou du souffleur+ (sân khấu) lỗ nhắc vở
Trou d′aérage+ lỗ thông khí
Trou de prise d′air+ lỗ hút không khí
Trou d′aiguille+ lỗ xỏ kim
Trou de coulée+ lỗ rót
Trou à canon/trou de tir+ lỗ châu mai
Trou d′enfournement+ lỗ nạp
Trou d′évacuation d′huile+ lỗ xả dầu
Trou de graissage+ lỗ tra dầu
Trou de lavage+ lỗ rửa
Trou de laçage+ lỗ buộc dây
Trou de purge+ lỗ súc rửa
Trou de réglage+ lỗ điều chỉnh
Trou d′homme+ lỗ quan sát
Trou foncé+ lỗ tịt
hang, hốc
Trou de souris+ hang chuột
(nghĩa bóng) lỗ hỏng
Mémoire qui a des trous+ trí nhớ có lỗ hổng
(thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh
Se retirer dans un trou de province+ rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh
avoir un trou sous le nez+ (thông tục) nghiện rượu
boire comme un trou+ xem boire
boucher un trou+ xem boucher
être au trou; être dans le trou+ (thông tục) bị chôn rồi+ bị vào tù
faire le trou normand+ uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn
faire son trou+ gây được địa vị
faire un trou pour en boucher un autre+ vay món này để trả món khác
faire un trou pour ôter une tache+ chũa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn
n′être jamais sorti de son trou+ ru rú xó nhà
s′en mettre plein les trous de nez+ (thông tục) ăn uống nhồm nhoàm
trou d′air+ (hàng không) hố không khí, vực không khí
trou du cul+ xem cul
un petit trou pas cher+ (thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trou trong tiếng Pháp

trou. danh từ giống đực. lỗ, lỗ thủng, hố. Creuser un trou dans la terre+ đào một lỗ trong đất. Chemise qui a des trous+ áo sơ mi có lỗ thủng. Route pleine de trous+ đường đầy hố. Trou mastoïdien+ (giải phẫu) lỗ chũm. Trou du souffleur+ (sân khấu) lỗ nhắc vở. Trou d′aérage+ lỗ thông khí. Trou de prise d′air+ lỗ hút không khí. Trou d′aiguille+ lỗ xỏ kim. Trou de coulée+ lỗ rót. Trou à canon/trou de tir+ lỗ châu mai. Trou d′enfournement+ lỗ nạp. Trou d′évacuation d′huile+ lỗ xả dầu. Trou de graissage+ lỗ tra dầu. Trou de lavage+ lỗ rửa. Trou de laçage+ lỗ buộc dây. Trou de purge+ lỗ súc rửa. Trou de réglage+ lỗ điều chỉnh. Trou d′homme+ lỗ quan sát. Trou foncé+ lỗ tịt. hang, hốc. Trou de souris+ hang chuột. (nghĩa bóng) lỗ hỏng. Mémoire qui a des trous+ trí nhớ có lỗ hổng. (thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh. Se retirer dans un trou de province+ rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh. avoir un trou sous le nez+ (thông tục) nghiện rượu. boire comme un trou+ xem boire. boucher un trou+ xem boucher. être au trou; être dans le trou+ (thông tục) bị chôn rồi+ bị vào tù. faire le trou normand+ uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn. faire son trou+ gây được địa vị. faire un trou pour en boucher un autre+ vay món này để trả món khác. faire un trou pour ôter une tache+ chũa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn. n′être jamais sorti de son trou+ ru rú xó nhà. s′en mettre plein les trous de nez+ (thông tục) ăn uống nhồm nhoàm. trou d′air+ (hàng không) hố không khí, vực không khí. trou du cul+ xem cul. un petit trou pas cher+ (thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền.

Đây là cách dùng trou tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trou tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới trou