témoin tiếng Pháp là gì?

témoin tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng témoin trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ témoin tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm témoin tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ témoin

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

témoin tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ témoin tiếng Pháp nghĩa là gì.

témoin
danh từ giống đực
người làm chứng, nhân chứng, chứng tá
Confronter un accusé avec des témoins+ đối chất ngừơi bị cáo với chứng tá
người chứng kiến
Être témoin d′un accident+ chứng kiến một tai nạn
Servir de témoin pour un mariage+ là người chứng kiến cho một cuộc hôn nhân
bằng chứng
Ce temple est l′un des témoins de l′art architectural de nos ancêtres+ ngôi đền này là một trong những bằng chứng về nghệ thuật kiến trúc của tổ tiên chúng ta
mô dất chứng (trừ lại khi đào đất)
cây chứng (chừa lại trong rừng không đốt)
vật đối chứng (động vật hay thực vật không thí nghiệm)
(thể dục thể thao) que chuyền tay (trong một cuộc chạy đua tiếp sức)
Passage du témoin+ sự chuyền que chuyền tay
faux témoin+ chứng tá gian
le ciel m′est témoin+ có trời chứng cho tôi
parler devant témoins+ nói có người làm chứng
prendre à témoin+ xem prendre
témoin à charge+ xem charge
témoin à décharge+ xem décharge
témoin muet+ vật làm chứng cứ
témoin oculaire+ xem oculaire
tính từ
làm chứng
Lampe témoin+ cái đèn làm chứng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của témoin trong tiếng Pháp

témoin. danh từ giống đực. người làm chứng, nhân chứng, chứng tá. Confronter un accusé avec des témoins+ đối chất ngừơi bị cáo với chứng tá. người chứng kiến. Être témoin d′un accident+ chứng kiến một tai nạn. Servir de témoin pour un mariage+ là người chứng kiến cho một cuộc hôn nhân. bằng chứng. Ce temple est l′un des témoins de l′art architectural de nos ancêtres+ ngôi đền này là một trong những bằng chứng về nghệ thuật kiến trúc của tổ tiên chúng ta. mô dất chứng (trừ lại khi đào đất). cây chứng (chừa lại trong rừng không đốt). vật đối chứng (động vật hay thực vật không thí nghiệm). (thể dục thể thao) que chuyền tay (trong một cuộc chạy đua tiếp sức). Passage du témoin+ sự chuyền que chuyền tay. faux témoin+ chứng tá gian. le ciel m′est témoin+ có trời chứng cho tôi. parler devant témoins+ nói có người làm chứng. prendre à témoin+ xem prendre. témoin à charge+ xem charge. témoin à décharge+ xem décharge. témoin muet+ vật làm chứng cứ. témoin oculaire+ xem oculaire. tính từ. làm chứng. Lampe témoin+ cái đèn làm chứng.

Đây là cách dùng témoin tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ témoin tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới témoin