Thông tin thuật ngữ vendre tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
vendre (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ vendre
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
vendre tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vendre trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vendre tiếng Pháp nghĩa là gì.
vendre
ngoại động từ
bán
Vendre sa bicyclette+ bán xe đạp của mình
bán rẻ (vì tiền tài, lợi lộc)
Vendre sa conscience+ bán rẻ lương tâm
Vendre sa patrie+ bán rẻ tổ quốc
vendre la peau de l′ours+ xem ours
# phản nghĩa
Acheter, acquérir, conserver, donner, garder, payer.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của vendre trong tiếng Pháp
vendre. ngoại động từ. bán. Vendre sa bicyclette+ bán xe đạp của mình. bán rẻ (vì tiền tài, lợi lộc). Vendre sa conscience+ bán rẻ lương tâm. Vendre sa patrie+ bán rẻ tổ quốc. vendre la peau de l′ours+ xem ours. # phản nghĩa. Acheter, acquérir, conserver, donner, garder, payer..
Đây là cách dùng vendre tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vendre tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.