Thông tin thuật ngữ viser tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
viser (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ viser
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
viser tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ viser trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ viser tiếng Pháp nghĩa là gì.
viser
ngoại động từ
ngắm, nhắm
Viser un oiseau+ nhắm con chim
nhằm, nhằm vào
Viser les honneurs+ nhằm vào danh vọng
Cette remarque vise tout le monde+ điều nhận xét đó nhằm mọi người
(thân mật) nhìn, ngó
Vise-moi cet homme+ anh hãy nhìn người kia kìa cho tôi
nội động từ
ngắm, nhắm
Viser au coeur+ ngắm vào tim (mà bắn)
nhằm vào, dòm ngó
Viser à la puissance+ nhằm vào quyền thế
ngoại động từ
ký xác nhận; thị thực
Faire viser son passeport+ xin thị thực hộ chiếu
(luật học, pháp lý) chiếu theo
Viser un article de la loi+ chiếu theo một điều luật
Tóm lại nội dung ý nghĩa của viser trong tiếng Pháp
viser. ngoại động từ. ngắm, nhắm. Viser un oiseau+ nhắm con chim. nhằm, nhằm vào. Viser les honneurs+ nhằm vào danh vọng. Cette remarque vise tout le monde+ điều nhận xét đó nhằm mọi người. (thân mật) nhìn, ngó. Vise-moi cet homme+ anh hãy nhìn người kia kìa cho tôi. nội động từ. ngắm, nhắm. Viser au coeur+ ngắm vào tim (mà bắn). nhằm vào, dòm ngó. Viser à la puissance+ nhằm vào quyền thế. ngoại động từ. ký xác nhận; thị thực. Faire viser son passeport+ xin thị thực hộ chiếu. (luật học, pháp lý) chiếu theo. Viser un article de la loi+ chiếu theo một điều luật.
Đây là cách dùng viser tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ viser tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.