égal tiếng Pháp là gì?

égal tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng égal trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ égal tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm égal tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ égal

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

égal tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ égal tiếng Pháp nghĩa là gì.

égal
tính từ
bằng nhau, ngang nhau
Deux quantités égales+ hai số lượng bằng nhau
Deux triangles égaux+ (toán) hai tam giác bằng nhau
bình đẳng
égaux devant la loi+ bình đẳng trước pháp luật
đều đặn, không thay đổi
Température égale+ nhiệt độ đều đặn
bình thản, không cần, không thiết, cũng mặc
Tout lui est égal+ cái gì nó cũng mặc
(từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng
Chemin égal+ đường bằng phẳng
(từ cũ, nghĩa cũ) vô tư
cela m′est égal+ thế nào cũng mặc, có can hệ gì đến tôi
c′est égal+ (thân mật) dù sao
tenir la balance égale+ hết sức vô tư
toutes choses égales d′ailleurs+ giả thiết là mọi điều kiện khác đều hoàn toàn như nhau
danh từ
kẻ ngang tàng; cái ngang tàng
à l′égal de+ bằng với, ngang với
d′égal à égal+ ngang hàng với nhau
Traiter d′égal à égal+ đối xử ngang với nhau
n′avoir d′égal que+ chỉ có thể so với
sans égal+ vô địch, vô song
Une prudence sans égale+ một sự thận trọng vô song
# phản nghĩa
Inégal. Différent, irrégulier. Capricieux, changeant, lunatique
# đồng âm
Ego.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của égal trong tiếng Pháp

égal. tính từ. bằng nhau, ngang nhau. Deux quantités égales+ hai số lượng bằng nhau. Deux triangles égaux+ (toán) hai tam giác bằng nhau. bình đẳng. égaux devant la loi+ bình đẳng trước pháp luật. đều đặn, không thay đổi. Température égale+ nhiệt độ đều đặn. bình thản, không cần, không thiết, cũng mặc. Tout lui est égal+ cái gì nó cũng mặc. (từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng. Chemin égal+ đường bằng phẳng. (từ cũ, nghĩa cũ) vô tư. cela m′est égal+ thế nào cũng mặc, có can hệ gì đến tôi. c′est égal+ (thân mật) dù sao. tenir la balance égale+ hết sức vô tư. toutes choses égales d′ailleurs+ giả thiết là mọi điều kiện khác đều hoàn toàn như nhau. danh từ. kẻ ngang tàng; cái ngang tàng. à l′égal de+ bằng với, ngang với. d′égal à égal+ ngang hàng với nhau. Traiter d′égal à égal+ đối xử ngang với nhau. n′avoir d′égal que+ chỉ có thể so với. sans égal+ vô địch, vô song. Une prudence sans égale+ một sự thận trọng vô song. # phản nghĩa. Inégal. Différent, irrégulier. Capricieux, changeant, lunatique. # đồng âm. Ego..

Đây là cách dùng égal tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ égal tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới égal