abrigo tiếng Tây Ban Nha là gì?

abrigo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng abrigo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ abrigo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm abrigo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ abrigo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

abrigo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ abrigo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cloak} áo choàng không tay, áo khoát không tay, (nghĩa bóng) lốt, mặt nạ, mặc áo choàng (cho ai), (nghĩa bóng) che giấu, che đậy, đội lốt, mặc áo choàng
  • {mantle} áo khoác, áo choàng không tay, (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não, (động vật học) áo (của động vật thân mềm), choàng, phủ khăn choàng, che phủ, che đậy, bao bọc, sủi bọt, có váng (nước, rượu), xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)

Thuật ngữ liên quan tới abrigo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của abrigo trong tiếng Tây Ban Nha

abrigo có nghĩa là: {cloak} áo choàng không tay, áo khoát không tay, (nghĩa bóng) lốt, mặt nạ, mặc áo choàng (cho ai), (nghĩa bóng) che giấu, che đậy, đội lốt, mặc áo choàng {mantle} áo khoác, áo choàng không tay, (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não, (động vật học) áo (của động vật thân mềm), choàng, phủ khăn choàng, che phủ, che đậy, bao bọc, sủi bọt, có váng (nước, rượu), xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)

Đây là cách dùng abrigo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ abrigo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cloak} áo choàng không tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
áo khoát không tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt nạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặc áo choàng (cho ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) che giấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
che đậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội lốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặc áo choàng {mantle} áo khoác tiếng Tây Ban Nha là gì?
áo choàng không tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) cái che phủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái che đậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
măng sông đèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(giải phẫu) vỏ nâo tiếng Tây Ban Nha là gì?
vỏ đại não tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) áo (của động vật thân mềm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
choàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ khăn choàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
che phủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
che đậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
bao bọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sủi bọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
có váng (nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
rượu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xông lên mặt (máu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỏ ửng lên (mặt)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.