aclaramiento tiếng Tây Ban Nha là gì?

aclaramiento tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aclaramiento trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ aclaramiento tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm aclaramiento tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ aclaramiento

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

aclaramiento tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aclaramiento tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {clearing} sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi, sự vượt qua; sự tránh né, (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...), sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...), sự thanh toán, sự trả hết (nợ...), khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống, khu đất phá hoang (để trồng trọt), (tài chính) sự chuyển (séc)

Thuật ngữ liên quan tới aclaramiento

Tóm lại nội dung ý nghĩa của aclaramiento trong tiếng Tây Ban Nha

aclaramiento có nghĩa là: {clearing} sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi, sự vượt qua; sự tránh né, (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...), sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...), sự thanh toán, sự trả hết (nợ...), khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống, khu đất phá hoang (để trồng trọt), (tài chính) sự chuyển (séc)

Đây là cách dùng aclaramiento tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aclaramiento tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{clearing} sự làm sáng sủa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm quang đãng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lọc trong tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự dọn dẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự dọn sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phát quang tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phá hoang tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự vét sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lấy đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mang đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự vượt qua tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tránh né tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) sự rời bến (tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thanh toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trả hết (nợ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng rừng thưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng rừng trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
khu đất phá hoang (để trồng trọt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tài chính) sự chuyển (séc)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.