administraron tiếng Tây Ban Nha là gì?

administraron tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng administraron trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ administraron tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm administraron tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ administraron

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

administraron tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ administraron tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {administer} trông nom, quản lý; cai quản, cai trị, thi hành, thực hiện, làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ, đánh, giáng cho (đòn...), phân tán, phân phối, cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì), trông nom, quản lý; cai quản, cai trị, cung cấp, góp phần vào
  • {manage} quản lý, trông nom, chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo, thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được, dùng, sử dụng, đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách

Thuật ngữ liên quan tới administraron

Tóm lại nội dung ý nghĩa của administraron trong tiếng Tây Ban Nha

administraron có nghĩa là: {administer} trông nom, quản lý; cai quản, cai trị, thi hành, thực hiện, làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ, đánh, giáng cho (đòn...), phân tán, phân phối, cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì), trông nom, quản lý; cai quản, cai trị, cung cấp, góp phần vào {manage} quản lý, trông nom, chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo, thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được, dùng, sử dụng, đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách

Đây là cách dùng administraron tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ administraron tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{administer} trông nom tiếng Tây Ban Nha là gì?
quản lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
cai quản tiếng Tây Ban Nha là gì?
cai trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
thi hành tiếng Tây Ban Nha là gì?
thực hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh tiếng Tây Ban Nha là gì?
giáng cho (đòn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân phối tiếng Tây Ban Nha là gì?
cung cấp cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
cấp cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho (ai cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trông nom tiếng Tây Ban Nha là gì?
quản lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
cai quản tiếng Tây Ban Nha là gì?
cai trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
góp phần vào {manage} quản lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
trông nom tiếng Tây Ban Nha là gì?
chế ngự tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiềm chế tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều khiển tiếng Tây Ban Nha là gì?
sai khiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
dạy dỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
dạy bảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
thoát khỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
gỡ khỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoay xở được tiếng Tây Ban Nha là gì?
giải quyết được tiếng Tây Ban Nha là gì?
dùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sử dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đạt kết quả tiếng Tây Ban Nha là gì?
đạt mục đích tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoay sở được tiếng Tây Ban Nha là gì?
tìm được cách

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.