agasaja tiếng Tây Ban Nha là gì?

agasaja tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng agasaja trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ agasaja tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm agasaja tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ agasaja

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

agasaja tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ agasaja tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {dignify} làm cho xứng, làm cho xứng đáng, làm cho có vẻ đường hoàng; làm cho có vẻ trang nghiêm, tôn, tôn lên, đề cao
  • {present} pri'zent/, có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này, (ngôn ngữ học) hiện tại, (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ, hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ, (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này, (ngôn ngữ học) thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent], đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt, giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...), (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo), biếu tặng (ai cái gì), (quân sự) giơ (súng) ngắm, (quân sự) bồng (súng) chào

Thuật ngữ liên quan tới agasaja

Tóm lại nội dung ý nghĩa của agasaja trong tiếng Tây Ban Nha

agasaja có nghĩa là: {dignify} làm cho xứng, làm cho xứng đáng, làm cho có vẻ đường hoàng; làm cho có vẻ trang nghiêm, tôn, tôn lên, đề cao {present} pri'zent/, có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này, (ngôn ngữ học) hiện tại, (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ, hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ, (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này, (ngôn ngữ học) thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent], đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt, giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...), (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo), biếu tặng (ai cái gì), (quân sự) giơ (súng) ngắm, (quân sự) bồng (súng) chào

Đây là cách dùng agasaja tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ agasaja tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{dignify} làm cho xứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho xứng đáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho có vẻ đường hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho có vẻ trang nghiêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tôn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tôn lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
đề cao {present} pri'zent/ tiếng Tây Ban Nha là gì?
có mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện diện tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện nay tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện tại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện thời tiếng Tây Ban Nha là gì?
nay tiếng Tây Ban Nha là gì?
này tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) hiện tại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) sẵn sàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sẵn sàng giúp đỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện tại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện thời tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện giờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện nay tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc này tiếng Tây Ban Nha là gì?
bây giờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đùa cợt) tài liệu này tiếng Tây Ban Nha là gì?
tư liệu này tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) thời hiện tại tiếng Tây Ban Nha là gì?
qua biếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồ tặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tặng phẩm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tư thế giơ súng ngắm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tư thế bồng súng chào[pri'zent] tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
giơ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
phô ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
trình tiếng Tây Ban Nha là gì?
nộp tiếng Tây Ban Nha là gì?
dâng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày tỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trình bày tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu thị tiếng Tây Ban Nha là gì?
trình diễn (một vở kịch) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho (diễn viên) ra mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
giới thiệu (ai với ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa (ai) vào yết kiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa (ai) vào bệ kiến (vua...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo) tiếng Tây Ban Nha là gì?
biếu tặng (ai cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) giơ (súng) ngắm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) bồng (súng) chào

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.