altaneros tiếng Tây Ban Nha là gì?

altaneros tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng altaneros trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ altaneros tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm altaneros tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ altaneros

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

altaneros tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ altaneros tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {arrogant} kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn
  • {pride} sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng (ngựa), (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, (xem) fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...), lấy làm tự hào (về việc gì...)
  • {proud} ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng (ngựa...), thịt mọc lồi lên ở vết thương, (thông tục) trọng vọng, trọng đãi

Thuật ngữ liên quan tới altaneros

Tóm lại nội dung ý nghĩa của altaneros trong tiếng Tây Ban Nha

altaneros có nghĩa là: {arrogant} kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn {pride} sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng (ngựa), (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, (xem) fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...), lấy làm tự hào (về việc gì...) {proud} ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng (ngựa...), thịt mọc lồi lên ở vết thương, (thông tục) trọng vọng, trọng đãi

Đây là cách dùng altaneros tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ altaneros tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{arrogant} kiêu ngạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiêu căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngạo mạn {pride} sự kiêu hãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hãnh diện tiếng Tây Ban Nha là gì?
niềm kiêu hãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
niềm hãnh diện tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính tự cao tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính tự phụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính kiêu căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lòng tự trọng ((cũng) proper pride) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lòng tự hào về công việc của mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ đẹp nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ rực rỡ nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ chín muồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ phát triển nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính hăng (ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(văn học) sự tráng lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự huy hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lộng lẫy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
sương lúc mặt trời mọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa vị cao quý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tự phụ về địa vị cao quý của mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngạo mạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) fall tiếng Tây Ban Nha là gì?
nén tự ái tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẹp lòng tự ái tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy làm tự hào (về việc gì...) {proud} ((thường) + of) kiêu ngạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiêu căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiêu hãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự đắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự hào tiếng Tây Ban Nha là gì?
hãnh diện tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáng tự hào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộng lẫy tiếng Tây Ban Nha là gì?
huy hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
uy nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hùng vĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tràn ngập tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngập lụt (sông tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hãng (ngựa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thịt mọc lồi lên ở vết thương tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) trọng vọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trọng đãi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.