anclita tiếng Tây Ban Nha là gì?

anclita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng anclita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ anclita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm anclita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ anclita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

anclita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ anclita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {anchor} (hàng hải) cái neo, mỏ neo, (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo, (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa, bỏ neo, đậu (tàu), thả neo, bỏ neo (tàu), (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu, (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước, (hàng hải) neo (tàu) lại, néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt), (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt, (hàng hải) bỏ neo, thả neo
  • {armature} (quân sự) áo giáp, (quân sự) vỏ sắt, (kỹ thuật) cốt, lõi, (điện học) phản ứng, (sinh vật học) giáp, vỏ giáp
  • {guy} dây, xích, buộc bằng dây, xích lại, bù nhìn; ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã, (từ lóng) sự chuồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu, bêu hình nộm (của ai), chế giễu (ai), (từ lóng) chuồn

Thuật ngữ liên quan tới anclita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của anclita trong tiếng Tây Ban Nha

anclita có nghĩa là: {anchor} (hàng hải) cái neo, mỏ neo, (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo, (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa, bỏ neo, đậu (tàu), thả neo, bỏ neo (tàu), (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu, (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước, (hàng hải) neo (tàu) lại, néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt), (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt, (hàng hải) bỏ neo, thả neo {armature} (quân sự) áo giáp, (quân sự) vỏ sắt, (kỹ thuật) cốt, lõi, (điện học) phản ứng, (sinh vật học) giáp, vỏ giáp {guy} dây, xích, buộc bằng dây, xích lại, bù nhìn; ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã, (từ lóng) sự chuồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu, bêu hình nộm (của ai), chế giễu (ai), (từ lóng) chuồn

Đây là cách dùng anclita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ anclita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{anchor} (hàng hải) cái neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
mỏ neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) neo sắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mấu neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) nguồn tin cậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
nơi nương tựa tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
đậu (tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thả neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ neo (tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cẩn tắc vô ưu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) neo (tàu) lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
néo chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ chặt (vật gì bằng neo sắt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) níu chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bám chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) bỏ neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
thả neo {armature} (quân sự) áo giáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) vỏ sắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) cốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
lõi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) phản ứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sinh vật học) giáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
vỏ giáp {guy} dây tiếng Tây Ban Nha là gì?
xích tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc bằng dây tiếng Tây Ban Nha là gì?
xích lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
bù nhìn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngáo ộp tiếng Tây Ban Nha là gì?
người ăn mặc kỳ quái tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) anh chàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
gã tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) sự chuồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) lời nói đùa tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời pha trò tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói giễu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bêu hình nộm (của ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chế giễu (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) chuồn

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.