aperitivo tiếng Tây Ban Nha là gì?

aperitivo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aperitivo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ aperitivo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm aperitivo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ aperitivo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

aperitivo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aperitivo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {dram} (như) drachm, hớp rượu nhỏ; cốc rượu nhỏ
  • {nip} (viết tắt) của Nipponese, cốc rượu nhỏ, cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp, sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt, sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét), (nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến, (kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp, cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp, (nip off) ngắt, tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi, lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét), (từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại, (từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt, (kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt, (kỹ thuật) kẹp chặt, chạy vội đi, lẻn nhanh vào, chạy vụt vào, nói xen vào, ngắt lời, lẻn nhanh ra, chạy vụt ra, chạy vụt đi, chuồn thãng, chạy lên trước, chạy lên đầu, nhặt vội, (từ lóng) trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt
  • {peg} cái chốt, cái ngạc, cái móc, cái mắc (áo, mũ), cái cọc (căng dây lều), miếng gỗ chèn (lỗ thùng...), núm vặn, dây đàn, cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg), rượu cônhắc pha xô,đa, (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài, (xem) hole, (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì, làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại, đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt), (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế, ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái), ổn định (giá cả...), (từ lóng) ném (đá...), ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là, cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc, ném đá vào, kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì), đánh dấu ranh giới bằng cọc, chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê), (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp
  • {snifter} cốc uống rượu hẹp miệng, (từ lóng) cốc rượu nhỏ, hớp rượu
  • {snorter} người hay khịt mũ, (từ lóng) gió ào ào

Thuật ngữ liên quan tới aperitivo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của aperitivo trong tiếng Tây Ban Nha

aperitivo có nghĩa là: {dram} (như) drachm, hớp rượu nhỏ; cốc rượu nhỏ {nip} (viết tắt) của Nipponese, cốc rượu nhỏ, cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp, sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt, sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét), (nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến, (kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp, cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp, (nip off) ngắt, tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi, lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét), (từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại, (từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt, (kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt, (kỹ thuật) kẹp chặt, chạy vội đi, lẻn nhanh vào, chạy vụt vào, nói xen vào, ngắt lời, lẻn nhanh ra, chạy vụt ra, chạy vụt đi, chuồn thãng, chạy lên trước, chạy lên đầu, nhặt vội, (từ lóng) trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt {peg} cái chốt, cái ngạc, cái móc, cái mắc (áo, mũ), cái cọc (căng dây lều), miếng gỗ chèn (lỗ thùng...), núm vặn, dây đàn, cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg), rượu cônhắc pha xô,đa, (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài, (xem) hole, (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì, làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại, đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt), (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế, ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái), ổn định (giá cả...), (từ lóng) ném (đá...), ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là, cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc, ném đá vào, kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì), đánh dấu ranh giới bằng cọc, chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê), (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp {snifter} cốc uống rượu hẹp miệng, (từ lóng) cốc rượu nhỏ, hớp rượu {snorter} người hay khịt mũ, (từ lóng) gió ào ào

Đây là cách dùng aperitivo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aperitivo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{dram} (như) drachm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hớp rượu nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cốc rượu nhỏ {nip} (viết tắt) của Nipponese tiếng Tây Ban Nha là gì?
cốc rượu nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái véo tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tê buốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tê cóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơn giá rét cắt da cắt thịt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thui chột tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lụi đi (cây cối vì giá rét) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lời nói cay độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói đay nghiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) cái kìm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái mỏ cặp tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nay tiếng Tây Ban Nha là gì?
cấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
véo tiếng Tây Ban Nha là gì?
bấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
quắp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nip off) ngắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tàn phá tiếng Tây Ban Nha là gì?
phá hoại tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho lụi đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho thui chột đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh buốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tê buốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắt da cắt thịt (gió tiếng Tây Ban Nha là gì?
rét) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) bắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tóm cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) xoáy tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn cắp vặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) bẻ gây tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắt đứt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) kẹp chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy vội đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lẻn nhanh vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy vụt vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói xen vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngắt lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
lẻn nhanh ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy vụt ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy vụt đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuồn thãng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy lên trước tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy lên đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhặt vội tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) trèo thoăn thoắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bước lên thoăn thoắt {peg} cái chốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái ngạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái móc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái mắc (áo tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cọc (căng dây lều) tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng gỗ chèn (lỗ thùng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
núm vặn tiếng Tây Ban Nha là gì?
dây đàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rượu cônhắc pha xô tiếng Tây Ban Nha là gì?
đa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) cớ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lý do tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơ hội tiếng Tây Ban Nha là gì?
đề tài tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) hole tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nhục ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ai hết vênh váo tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ai co vòi lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng chốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng cọc (để giữ chặt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ down) ghìm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạn chế tiếng Tây Ban Nha là gì?
câu thúc tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiềm chế tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ổn định (giá cả...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) ném (đá...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm chốt đánh vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm cọc đánh vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm chốt nhắm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm cọc nhắm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đâm thủng bằng chốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đam thủng bằng cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
ném đá vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiên trì làm tiếng Tây Ban Nha là gì?
bền bỉ làm (việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh dấu ranh giới bằng cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) chết ngoẻo tiếng Tây Ban Nha là gì?
phăng teo tiếng Tây Ban Nha là gì?
sạt nghiệp {snifter} cốc uống rượu hẹp miệng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) cốc rượu nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hớp rượu {snorter} người hay khịt mũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) gió ào ào

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.