aradas tiếng Tây Ban Nha là gì?

aradas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aradas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ aradas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm aradas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ aradas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

aradas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aradas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {plow} cái cày, đất đã cày, (điện học) cần (tàu điện...), (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng, (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi), bắt tay vào việc, cày (một thửa ruộng, một luống cày), xới (một đường), rẽ (sóng) (tàu...), chau, cau (mày), (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi), đi khó nhọc, lặn lội, cày, ((thường) + on) rẽ sóng đi, ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng), cày lấp (cỏ để bón đất), (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh), cày vùi (rễ, cỏ dại), cày bật (rễ, cỏ dại), (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình, lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
  • {till} ngăn kéo để tiền, bị bắt quả tang, (địa lý,địa chất) sét tảng lăn, trồng trọt, cày cấy; cày bừa, đến, tới, cho đến khi, trước khi

Thuật ngữ liên quan tới aradas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của aradas trong tiếng Tây Ban Nha

aradas có nghĩa là: {plow} cái cày, đất đã cày, (điện học) cần (tàu điện...), (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng, (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi), bắt tay vào việc, cày (một thửa ruộng, một luống cày), xới (một đường), rẽ (sóng) (tàu...), chau, cau (mày), (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi), đi khó nhọc, lặn lội, cày, ((thường) + on) rẽ sóng đi, ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng), cày lấp (cỏ để bón đất), (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh), cày vùi (rễ, cỏ dại), cày bật (rễ, cỏ dại), (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình, lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát {till} ngăn kéo để tiền, bị bắt quả tang, (địa lý,địa chất) sét tảng lăn, trồng trọt, cày cấy; cày bừa, đến, tới, cho đến khi, trước khi

Đây là cách dùng aradas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aradas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{plow} cái cày tiếng Tây Ban Nha là gì?
đất đã cày tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) cần (tàu điện...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) sự đánh trượt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đánh hỏng (học sinh thi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trượt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hỏng (thi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt tay vào việc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày (một thửa ruộng tiếng Tây Ban Nha là gì?
một luống cày) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xới (một đường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rẽ (sóng) (tàu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cau (mày) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) đánh trượt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh hỏng (học sinh thi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi khó nhọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
lặn lội tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + on) rẽ sóng đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + through) lặn lội tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày (nghĩa bóng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày lấp (cỏ để bón đất) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày vùi (rễ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cỏ dại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày bật (rễ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cỏ dại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) làm đơn độc một mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy gậy đập nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
phi công dã tràng xe cát {till} ngăn kéo để tiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị bắt quả tang tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) sét tảng lăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trồng trọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày cấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
cày bừa tiếng Tây Ban Nha là gì?
đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
tới tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho đến khi tiếng Tây Ban Nha là gì?
trước khi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.