aroma tiếng Tây Ban Nha là gì?

aroma tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aroma trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ aroma tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm aroma tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ aroma

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

aroma tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aroma tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {aroma} mùi thơm, hương vị
  • {aura} hơi thoảng toát ra, hương toát ra (từ hoa...); tinh hoa phát tiết ra (của người...), (y học) hiện tượng thoáng qua
  • {flavor} vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào
  • {flavors}
  • {flavour} vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào
  • {fragrance} mùi thơm phưng phức, hương thơm ngát
  • {redolence} (từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức, sự làm nhớ lại, sự gợi lại
  • {scent} mùi, mùi thơm, hương thơm, dầu thơm, nước hoa, mùi hơi (của thú vật), sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm, đánh hơi, phát hiện, toả mùi thơm, toả hương, ngửi, hít hít, ướp, thấm, xức (nước hoa), biết, đánh hơi biết

Thuật ngữ liên quan tới aroma

Tóm lại nội dung ý nghĩa của aroma trong tiếng Tây Ban Nha

aroma có nghĩa là: {aroma} mùi thơm, hương vị {aura} hơi thoảng toát ra, hương toát ra (từ hoa...); tinh hoa phát tiết ra (của người...), (y học) hiện tượng thoáng qua {flavor} vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào {flavors} {flavour} vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào {fragrance} mùi thơm phưng phức, hương thơm ngát {redolence} (từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức, sự làm nhớ lại, sự gợi lại {scent} mùi, mùi thơm, hương thơm, dầu thơm, nước hoa, mùi hơi (của thú vật), sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm, đánh hơi, phát hiện, toả mùi thơm, toả hương, ngửi, hít hít, ướp, thấm, xức (nước hoa), biết, đánh hơi biết

Đây là cách dùng aroma tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aroma tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{aroma} mùi thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hương vị {aura} hơi thoảng toát ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
hương toát ra (từ hoa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tinh hoa phát tiết ra (của người...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) hiện tượng thoáng qua {flavor} vị ngon tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) hương vị phảng phất tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho gia vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tăng thêm mùi vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của tiếng Tây Ban Nha là gì?
thêm thắt vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
thêm mắm thêm muối vào {flavors} {flavour} vị ngon tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) hương vị phảng phất tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho gia vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tăng thêm mùi vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của tiếng Tây Ban Nha là gì?
thêm thắt vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
thêm mắm thêm muối vào {fragrance} mùi thơm phưng phức tiếng Tây Ban Nha là gì?
hương thơm ngát {redolence} (từ hiếm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm nhớ lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gợi lại {scent} mùi tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hương thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
dầu thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước hoa tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi hơi (của thú vật) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thính hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tài đánh hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
khả năng phát hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính nhạy cảm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
toả mùi thơm tiếng Tây Ban Nha là gì?
toả hương tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngửi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hít hít tiếng Tây Ban Nha là gì?
ướp tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
xức (nước hoa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
biết tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh hơi biết

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.