arredrarían tiếng Tây Ban Nha là gì?

arredrarían tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng arredrarían trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ arredrarían tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm arredrarían tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ arredrarían

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

arredrarían tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ arredrarían tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {disjoin} làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra
  • {disrupt} đập gãy, đập vỗ, phá vỡ
  • {dissociate} (+ from) phân ra, tách ra, (hoá học) phân tích, phân ly
  • {separate} riêng rẽ, rời, không dính với nhau, vặt rời, bản in rời (bài trích ở báo...), quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà), làm rời ra, phân ra, chia ra, tách ra, gạn ra..., phân đôi, chia đôi, chia tay, rời, phân tán, đi mỗi người một ngả
  • {unlink} tháo móc nối; tháo mắt xích

Thuật ngữ liên quan tới arredrarían

Tóm lại nội dung ý nghĩa của arredrarían trong tiếng Tây Ban Nha

arredrarían có nghĩa là: {disjoin} làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra {disrupt} đập gãy, đập vỗ, phá vỡ {dissociate} (+ from) phân ra, tách ra, (hoá học) phân tích, phân ly {separate} riêng rẽ, rời, không dính với nhau, vặt rời, bản in rời (bài trích ở báo...), quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà), làm rời ra, phân ra, chia ra, tách ra, gạn ra..., phân đôi, chia đôi, chia tay, rời, phân tán, đi mỗi người một ngả {unlink} tháo móc nối; tháo mắt xích

Đây là cách dùng arredrarían tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ arredrarían tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{disjoin} làm rời ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
tách rời ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân cách ra {disrupt} đập gãy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đập vỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
phá vỡ {dissociate} (+ from) phân ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
tách ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hoá học) phân tích tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân ly {separate} riêng rẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
rời tiếng Tây Ban Nha là gì?
không dính với nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
vặt rời tiếng Tây Ban Nha là gì?
bản in rời (bài trích ở báo...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
quần lẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
áo lẻ (của đàn bà) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm rời ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
chia ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
tách ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
gạn ra... tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân đôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chia đôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chia tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
rời tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi mỗi người một ngả {unlink} tháo móc nối tiếng Tây Ban Nha là gì?
tháo mắt xích

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.