asentimientos tiếng Tây Ban Nha là gì?

asentimientos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng asentimientos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ asentimientos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm asentimientos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ asentimientos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

asentimientos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ asentimientos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {accession} sự đến gần, sự tiếp kiến, sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới, sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào, sự gia nhập, sự tham gia, sự tán thành
  • {acknowledgment} sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo cho biết đã nhận được (thư...)
  • {acquiescence} sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự đồng ý; sự bằng lòng ngầm, sự mặc nhận, sự phục tùng
  • {assent} sự chuẩn y, sự phê chuẩn, sự đồng ý, sự tán thành, assent to đồng ý, tán thành (đề nghị, ý kiến, lời tuyên bố...)

Thuật ngữ liên quan tới asentimientos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của asentimientos trong tiếng Tây Ban Nha

asentimientos có nghĩa là: {accession} sự đến gần, sự tiếp kiến, sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới, sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào, sự gia nhập, sự tham gia, sự tán thành {acknowledgment} sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo cho biết đã nhận được (thư...) {acquiescence} sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự đồng ý; sự bằng lòng ngầm, sự mặc nhận, sự phục tùng {assent} sự chuẩn y, sự phê chuẩn, sự đồng ý, sự tán thành, assent to đồng ý, tán thành (đề nghị, ý kiến, lời tuyên bố...)

Đây là cách dùng asentimientos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ asentimientos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{accession} sự đến gần tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tiếp kiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lên ngôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nhậm chức tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đạt tới tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tăng thêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thêm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần thêm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gia nhập tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tham gia tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tán thành {acknowledgment} sự nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự công nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thừa nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật đền đáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật tạ ơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đền đáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự báo cho biết đã nhận được (thư...) {acquiescence} sự bằng lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ưng thuận tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đồng ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bằng lòng ngầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mặc nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phục tùng {assent} sự chuẩn y tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phê chuẩn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đồng ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tán thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
assent to đồng ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán thành (đề nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý kiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời tuyên bố...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.