asperezas tiếng Tây Ban Nha là gì?

asperezas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng asperezas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ asperezas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm asperezas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ asperezas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

asperezas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ asperezas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {abruptness} sự bất ngờ, sự đột ngột, sự vội vã, tính cộc lốc, tính lấc cấc; sự thô lỗ, thế dốc đứng, sự hiểm trở; sự gian nan, sự trúc trắc, sự rời rạc (văn)
  • {acerbity} vị chát, vị chua chát, tính chua chát, tính gay gắt (giọng nói...)
  • {acridness}
  • {astringence}
  • {astringences}
  • {rawness} trạng thái còn sống, tính chất còn xanh (của hoa quả...), sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm, sự trầy da, cái lạnh ẩm ướt (thời tiết)
  • {topmast} (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng

Thuật ngữ liên quan tới asperezas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của asperezas trong tiếng Tây Ban Nha

asperezas có nghĩa là: {abruptness} sự bất ngờ, sự đột ngột, sự vội vã, tính cộc lốc, tính lấc cấc; sự thô lỗ, thế dốc đứng, sự hiểm trở; sự gian nan, sự trúc trắc, sự rời rạc (văn) {acerbity} vị chát, vị chua chát, tính chua chát, tính gay gắt (giọng nói...) {acridness} {astringence} {astringences} {rawness} trạng thái còn sống, tính chất còn xanh (của hoa quả...), sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm, sự trầy da, cái lạnh ẩm ướt (thời tiết) {topmast} (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng

Đây là cách dùng asperezas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ asperezas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{abruptness} sự bất ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đột ngột tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự vội vã tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính cộc lốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính lấc cấc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thô lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thế dốc đứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hiểm trở tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gian nan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trúc trắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rời rạc (văn) {acerbity} vị chát tiếng Tây Ban Nha là gì?
vị chua chát tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính chua chát tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính gay gắt (giọng nói...) {acridness} {astringence} {astringences} {rawness} trạng thái còn sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính chất còn xanh (của hoa quả...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự non nớt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thiếu kinh nghiệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trầy da tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái lạnh ẩm ướt (thời tiết) {topmast} (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.