barrigas tiếng Tây Ban Nha là gì?

barrigas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng barrigas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ barrigas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm barrigas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ barrigas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

barrigas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ barrigas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {belly} bụng; dạ dày, bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm), (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc, (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)
  • {paunch} dạ cỏ (của động vật nhai lại), dạ dày; bụng, (hàng hải) thảm lót (để lót những chỗ hay cọ trên tàu), mổ ruột (cầm thú), mổ bụng

Thuật ngữ liên quan tới barrigas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của barrigas trong tiếng Tây Ban Nha

barrigas có nghĩa là: {belly} bụng; dạ dày, bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm), (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc, (thường) + out phồng ra (cánh buồm...) {paunch} dạ cỏ (của động vật nhai lại), dạ dày; bụng, (hàng hải) thảm lót (để lót những chỗ hay cọ trên tàu), mổ ruột (cầm thú), mổ bụng

Đây là cách dùng barrigas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ barrigas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{belly} bụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dạ dày tiếng Tây Ban Nha là gì?
bầu (bình tiếng Tây Ban Nha là gì?
lọ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ khum lên (mặt đàn viôlông) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ phồng ra (buồm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) bụng đói thì tai điếc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thường) + out phồng ra (cánh buồm...) {paunch} dạ cỏ (của động vật nhai lại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dạ dày tiếng Tây Ban Nha là gì?
bụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) thảm lót (để lót những chỗ hay cọ trên tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mổ ruột (cầm thú) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mổ bụng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.