billetes tiếng Tây Ban Nha là gì?

billetes tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng billetes trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ billetes tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm billetes tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ billetes

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

billetes tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ billetes tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bill} cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) cái kích (một thứ vũ khí), mỏ (chim), (hàng hải) đầu mũi neo, mũi biển hẹp, chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu), (xem) coo, tờ quảng cáo; yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc, (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange), (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện, thực đơn, chương trình, (hàng hải) giấy kiểm dịch, (hàng hải) hoá đơn vận chuyển, (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết, đưa ra xử, thanh toán hoá đơn, không xử, bác đơn, đăng lên quảng cáo; để vào chương trình, dán quảng cáo, dán yết thị, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách
  • {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, (ngoại giao) công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, (âm nhạc) nốt; phím (pianô), điệu, vẻ, giọng, mùi, ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy, ghi, ghi chép, chú giải, chú thích
  • {ticket} vé, giấy (giấy phép, giấy mời...), bông, phiếu, nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...), thẻ, biển, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử, (thông tục) (the ticket) cái đúng điệu, được giải ngũ, dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá), phát vé, phát phiếu

Thuật ngữ liên quan tới billetes

Tóm lại nội dung ý nghĩa của billetes trong tiếng Tây Ban Nha

billetes có nghĩa là: {bill} cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) cái kích (một thứ vũ khí), mỏ (chim), (hàng hải) đầu mũi neo, mũi biển hẹp, chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu), (xem) coo, tờ quảng cáo; yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc, (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange), (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện, thực đơn, chương trình, (hàng hải) giấy kiểm dịch, (hàng hải) hoá đơn vận chuyển, (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết, đưa ra xử, thanh toán hoá đơn, không xử, bác đơn, đăng lên quảng cáo; để vào chương trình, dán quảng cáo, dán yết thị, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, (ngoại giao) công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, (âm nhạc) nốt; phím (pianô), điệu, vẻ, giọng, mùi, ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy, ghi, ghi chép, chú giải, chú thích {ticket} vé, giấy (giấy phép, giấy mời...), bông, phiếu, nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...), thẻ, biển, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử, (thông tục) (the ticket) cái đúng điệu, được giải ngũ, dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá), phát vé, phát phiếu

Đây là cách dùng billetes tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ billetes tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bill} cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) cái kích (một thứ vũ khí) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mỏ (chim) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) đầu mũi neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũi biển hẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) coo tiếng Tây Ban Nha là gì?
tờ quảng cáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
yết thị tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoá đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
luật dự thảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
dự luật tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) giấy bạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) sự thưa kiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
đơn kiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
thực đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chương trình tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) giấy kiểm dịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) hoá đơn vận chuyển tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tất cả những gì cần thiết tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa ra xử tiếng Tây Ban Nha là gì?
thanh toán hoá đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không xử tiếng Tây Ban Nha là gì?
bác đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đăng lên quảng cáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
để vào chương trình tiếng Tây Ban Nha là gì?
dán quảng cáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
dán yết thị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) làm hoá đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) làm danh sách {note} lời ghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời ghi chép tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời ghi chú tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời chú giải tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lưu ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
bức thư ngắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngoại giao) công hàm tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) nốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
phím (pianô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi nhớ tiếng Tây Ban Nha là gì?
chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
lưu ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhận thấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi chép tiếng Tây Ban Nha là gì?
chú giải tiếng Tây Ban Nha là gì?
chú thích {ticket} vé tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy (giấy phép tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy mời...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bông tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhãn ghi giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
biển tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) (the ticket) cái đúng điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
được giải ngũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
dán nhãn tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết nhãn (ghi giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi đặc điểm... hàng hoá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát vé tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát phiếu

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.