bocazas tiếng Tây Ban Nha là gì?

bocazas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bocazas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ bocazas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm bocazas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bocazas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bocazas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bocazas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {mouth} mauð/, mồm, miệng, mõm, miệng ăn, cửa (hang, sông, lò...), sự nhăn mặt, sự nhăn nhó, (xem) down, sủa; cắn (chó), (xem) laugh, (xem) water, để cho ai nói cái gì, mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói, nói đúng những lời mà người ta định nói, xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa, câm mồn đi, nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu, ăn đớp, nói to; nói cường điệu; kêu la, nhăn nhó, nhăn mặt

Thuật ngữ liên quan tới bocazas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bocazas trong tiếng Tây Ban Nha

bocazas có nghĩa là: {mouth} mauð/, mồm, miệng, mõm, miệng ăn, cửa (hang, sông, lò...), sự nhăn mặt, sự nhăn nhó, (xem) down, sủa; cắn (chó), (xem) laugh, (xem) water, để cho ai nói cái gì, mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói, nói đúng những lời mà người ta định nói, xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa, câm mồn đi, nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu, ăn đớp, nói to; nói cường điệu; kêu la, nhăn nhó, nhăn mặt

Đây là cách dùng bocazas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bocazas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{mouth} mauð/ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mồm tiếng Tây Ban Nha là gì?
miệng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mõm tiếng Tây Ban Nha là gì?
miệng ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cửa (hang tiếng Tây Ban Nha là gì?
sông tiếng Tây Ban Nha là gì?
lò...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nhăn mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nhăn nhó tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) down tiếng Tây Ban Nha là gì?
sủa tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắn (chó) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) laugh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) water tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cho ai nói cái gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
mớm lời cho ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảo cho ai cách ăn nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói đúng những lời mà người ta định nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
câm mồn đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói to tiếng Tây Ban Nha là gì?
đọc rành rọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói cường điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn đớp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói to tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói cường điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
kêu la tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhăn nhó tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhăn mặt

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.