boveda tiếng Tây Ban Nha là gì?

boveda tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng boveda trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ boveda tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm boveda tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ boveda

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

boveda tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ boveda tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {arch} khung tò vò, cửa tò vò, hình cung, vòm; nhịp cuốn (cầu...), xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung, uốn cong, cong lại, uốn vòng cung, tinh nghịch, tinh quái, hóm, láu
  • {vault} (thể dục,thể thao) cái nhảy qua (hàng rào, ngựa gỗ...), nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào, nhảy qua, vòm, mái vòm, khung vòm, hầm (để cất trữ rượu...), hầm mộ, xây thành vòm, xây cuốn, che phủ bằng vòm, cuốn thành vòm
  • {vaulted} uốn vòm, khom

Thuật ngữ liên quan tới boveda

Tóm lại nội dung ý nghĩa của boveda trong tiếng Tây Ban Nha

boveda có nghĩa là: {arch} khung tò vò, cửa tò vò, hình cung, vòm; nhịp cuốn (cầu...), xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung, uốn cong, cong lại, uốn vòng cung, tinh nghịch, tinh quái, hóm, láu {vault} (thể dục,thể thao) cái nhảy qua (hàng rào, ngựa gỗ...), nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào, nhảy qua, vòm, mái vòm, khung vòm, hầm (để cất trữ rượu...), hầm mộ, xây thành vòm, xây cuốn, che phủ bằng vòm, cuốn thành vòm {vaulted} uốn vòm, khom

Đây là cách dùng boveda tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ boveda tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{arch} khung tò vò tiếng Tây Ban Nha là gì?
cửa tò vò tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình cung tiếng Tây Ban Nha là gì?
vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhịp cuốn (cầu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xây khung vòm ở trên (cửa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xây cuốn vòng cung tiếng Tây Ban Nha là gì?
uốn cong tiếng Tây Ban Nha là gì?
cong lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
uốn vòng cung tiếng Tây Ban Nha là gì?
tinh nghịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
tinh quái tiếng Tây Ban Nha là gì?
hóm tiếng Tây Ban Nha là gì?
láu {vault} (thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) cái nhảy qua (hàng rào tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngựa gỗ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhảy qua tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhảy tót lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhảy sào tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhảy qua tiếng Tây Ban Nha là gì?
vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
mái vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
khung vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hầm (để cất trữ rượu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hầm mộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
xây thành vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
xây cuốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
che phủ bằng vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuốn thành vòm {vaulted} uốn vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
khom

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.