bracito tiếng Tây Ban Nha là gì?

bracito tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bracito trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ bracito tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm bracito tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bracito

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bracito tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bracito tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {arm} cánh tay, tay áo, nhánh (sông...), cành, nhánh to (cây), tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục), chân trước (của thú vật), sức mạnh, quyền lực, (xem) chance, (xem) length, (xem) long, (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực, làm cái gì quá đáng, hạn chế quyền lực của ai, tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai, đón tiếp ân cần, niềm nở, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng, chiến tranh; chiến đấu, phù hiệu ((thường) coat of arms), cầm vũ khí, chiến đấu, khẩn trương sẵn sàng chiến đấu, (xem) lay, ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu, (xem) rise, cầm vũ khí chiến đấu, hạ vũ khí, đầu hàng, hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu, đứng lên cầm vũ khí chống lại, vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào, tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

Thuật ngữ liên quan tới bracito

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bracito trong tiếng Tây Ban Nha

bracito có nghĩa là: {arm} cánh tay, tay áo, nhánh (sông...), cành, nhánh to (cây), tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục), chân trước (của thú vật), sức mạnh, quyền lực, (xem) chance, (xem) length, (xem) long, (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực, làm cái gì quá đáng, hạn chế quyền lực của ai, tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai, đón tiếp ân cần, niềm nở, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng, chiến tranh; chiến đấu, phù hiệu ((thường) coat of arms), cầm vũ khí, chiến đấu, khẩn trương sẵn sàng chiến đấu, (xem) lay, ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu, (xem) rise, cầm vũ khí chiến đấu, hạ vũ khí, đầu hàng, hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu, đứng lên cầm vũ khí chống lại, vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào, tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

Đây là cách dùng bracito tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bracito tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{arm} cánh tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay áo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhánh (sông...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cành tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhánh to (cây) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay (ghế) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cán (cân) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cánh tay đòn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cần (trục) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chân trước (của thú vật) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sức mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
quyền lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) chance tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) length tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) long tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) cánh tay phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
người giúp việc đắc lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cái gì quá đáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạn chế quyền lực của ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
tìm sự che chở của ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
tìm sự bảo vệ của ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đón tiếp ân cần tiếng Tây Ban Nha là gì?
niềm nở tiếng Tây Ban Nha là gì?
vũ khí tiếng Tây Ban Nha là gì?
khí giới tiếng Tây Ban Nha là gì?
binh khí tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phục vụ trong quân ngũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiệp võ tiếng Tây Ban Nha là gì?
binh chủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
quân chủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiến tranh tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
phù hiệu ((thường) coat of arms) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm vũ khí tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
khẩn trương sẵn sàng chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) lay tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ với vũ khí trên mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) rise tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm vũ khí chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạ vũ khí tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng lên cầm vũ khí chống lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
vũ trang tiếng Tây Ban Nha là gì?
trang bị ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho nòng cứng vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho lõi cứng vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự trang bị tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm vũ khí chiến đấu

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.