brechitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

brechitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng brechitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ brechitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm brechitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ brechitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

brechitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ brechitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {breach} lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...), mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ, sự vi phạm, sự phạm, cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi), (hàng hải) sóng to tràn lên tàu, sự đi vào một nơi nào trài phép, (xem) peace, sẵn sàng chiến đáu, sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào
  • {gap} lỗ hổng, kẽ hở, chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, đèo (núi), (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến), (kỹ thuật) khe hở, độ hở, (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay), sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...), lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót

Thuật ngữ liên quan tới brechitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của brechitas trong tiếng Tây Ban Nha

brechitas có nghĩa là: {breach} lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...), mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ, sự vi phạm, sự phạm, cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi), (hàng hải) sóng to tràn lên tàu, sự đi vào một nơi nào trài phép, (xem) peace, sẵn sàng chiến đáu, sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào {gap} lỗ hổng, kẽ hở, chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, đèo (núi), (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến), (kỹ thuật) khe hở, độ hở, (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay), sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...), lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót

Đây là cách dùng brechitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ brechitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{breach} lỗ đạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ thủng (ở tường tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành luỹ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mối bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tuyệt giao tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chia lìa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tan vỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự vi phạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) sóng to tràn lên tàu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đi vào một nơi nào trài phép tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) peace tiếng Tây Ban Nha là gì?
sẵn sàng chiến đáu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng mũi chịu sào {gap} lỗ hổng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẽ hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ gián đoạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ thiếu sót tiếng Tây Ban Nha là gì?
đèo (núi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) khe hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấp chỗ trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấp chỗ thiếu sót

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.