bruma tiếng Tây Ban Nha là gì?

bruma tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bruma trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ bruma tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm bruma tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bruma

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bruma tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bruma tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {fog} cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông), để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất), cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại, sương mù, màn khói mờ, màn bụi mờ, tình trạng mờ đi (vì sương mù), (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) vết mờ, phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương), làm bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi, phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi, (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương, (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh
  • {haze} mù, sương mù, khói mù, bụi mù, sự mơ hồ, sự lờ mờ, sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc), làm mù (trời...), phủ mờ, (hàng hải) bắt làm việc quần quật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp
  • {mist} sương mù, màn, màn che, mù sương, che mờ

Thuật ngữ liên quan tới bruma

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bruma trong tiếng Tây Ban Nha

bruma có nghĩa là: {fog} cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông), để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất), cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại, sương mù, màn khói mờ, màn bụi mờ, tình trạng mờ đi (vì sương mù), (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) vết mờ, phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương), làm bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi, phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi, (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương, (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh {haze} mù, sương mù, khói mù, bụi mù, sự mơ hồ, sự lờ mờ, sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc), làm mù (trời...), phủ mờ, (hàng hải) bắt làm việc quần quật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp {mist} sương mù, màn, màn che, mù sương, che mờ

Đây là cách dùng bruma tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bruma tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{fog} cỏ mọc lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông) tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sương mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
màn khói mờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
màn bụi mờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mờ đi (vì sương mù) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bối rối hoang mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nhiếp ảnh) vết mờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ sương mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mờ đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
che mờ (như phủ một màn sương) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm bối rối hoang mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ sương mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy sương mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
mờ đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ off) chết vì úng nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết vì đẫm sương tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nhiếp ảnh) mờ đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
phim ảnh {haze} mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
sương mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
khói mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
bụi mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mơ hồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lờ mờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hoang mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rối rắm (trong đầu óc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mù (trời...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ mờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) bắt làm việc quần quật tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) bắt nạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn hiếp {mist} sương mù tiếng Tây Ban Nha là gì?
màn tiếng Tây Ban Nha là gì?
màn che tiếng Tây Ban Nha là gì?
mù sương tiếng Tây Ban Nha là gì?
che mờ

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.