Thông tin thuật ngữ burocracias tiếng Tây Ban Nha
Từ điển Tây Ban Nha Việt |
burocracias (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ burocracias
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
burocracias tiếng Tây Ban Nha?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ burocracias trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ burocracias tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.
- {bureaucracy} quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu, chế độ quan liêu; bộ máy quan liêu, thói quan liêu
- {officialdom} chế độ quan liêu hành chính, nghiệp công chức
- {officialism} chế độ quan liêu hành chính, nghiệp công chức
Thuật ngữ liên quan tới burocracias
Tóm lại nội dung ý nghĩa của burocracias trong tiếng Tây Ban Nha
burocracias có nghĩa là: {bureaucracy} quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu, chế độ quan liêu; bộ máy quan liêu, thói quan liêu {officialdom} chế độ quan liêu hành chính, nghiệp công chức {officialism} chế độ quan liêu hành chính, nghiệp công chức
Đây là cách dùng burocracias tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Tây Ban Nha
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ burocracias tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha
{bureaucracy} quan lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
công chức (nói chung) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bọn quan liêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chế độ quan liêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bộ máy quan liêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
thói quan liêu {officialdom} chế độ quan liêu hành chính tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiệp công chức {officialism} chế độ quan liêu hành chính tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiệp công chức
Tiếng Tây Ban Nha là gì?
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?
Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?
Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.