cabezitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

cabezitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cabezitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ cabezitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm cabezitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cabezitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cabezitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cabezitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {head} cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi), đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say), vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...), bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...), ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi (tàu), mũi biển, mặt ngửa (đồng tiền), (ngành mỏ) đường hầm, (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu), đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, (xem) addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, (xem) eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...), mái tóc dày cộm, (xem) heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, (xem) above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, (xem) lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, (nghĩa bóng) lập dị, (xem) talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp (cho một cái gì), hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down), để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...), đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn (ai), đi vòng phía đầu nguồn (con sông...), (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá), đóng đầy thùng, (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào), kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...), mưng chín (mụn nhọt), tiến về, hướng về, đi về (phía nào...), tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại, (như) to head back, chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
  • {pate} (thông tục) đầu; đầu óc

Thuật ngữ liên quan tới cabezitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cabezitas trong tiếng Tây Ban Nha

cabezitas có nghĩa là: {head} cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi), đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say), vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...), bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...), ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi (tàu), mũi biển, mặt ngửa (đồng tiền), (ngành mỏ) đường hầm, (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu), đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, (xem) addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, (xem) eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...), mái tóc dày cộm, (xem) heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, (xem) above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, (xem) lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, (nghĩa bóng) lập dị, (xem) talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp (cho một cái gì), hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down), để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...), đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn (ai), đi vòng phía đầu nguồn (con sông...), (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá), đóng đầy thùng, (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào), kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...), mưng chín (mụn nhọt), tiến về, hướng về, đi về (phía nào...), tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại, (như) to head back, chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...) {pate} (thông tục) đầu; đầu óc

Đây là cách dùng cabezitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cabezitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{head} cái đầu (người tiếng Tây Ban Nha là gì?
thú vật) tiếng Tây Ban Nha là gì?
người tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu người tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều không đổi) con (vật nuôi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu (vật nuôi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu óc tiếng Tây Ban Nha là gì?
trí nhớ tiếng Tây Ban Nha là gì?
năng khiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
tài năng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vị trí đứng đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đứng đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
người chỉ huy tiếng Tây Ban Nha là gì?
thủ trưởng (cơ quan) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiệu trưởng (trường học) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật hình đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoạn đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu (trang sách tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
giường tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầu thang... tiếng Tây Ban Nha là gì?
búa tiếng Tây Ban Nha là gì?
rìu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghim băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đinh ốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
bu lông...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỏm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chóp (núi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cây tiếng Tây Ban Nha là gì?
cột...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vòi (máy nước...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu nguồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọn nguồn (sông...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu mũi (tên...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lưỡi (cày...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáy tiếng Tây Ban Nha là gì?
ván đáy (thùng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bọt (cốc rượu bia) tiếng Tây Ban Nha là gì?
váng kem (trên mặt bình sữa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngòi (mụn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhọt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gạc (hươu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũi (tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũi biển tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt ngửa (đồng tiền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành mỏ) đường hầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đề mục tiếng Tây Ban Nha là gì?
chương mục tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần chính (trong một bài diễn thuyết...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
loại tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc nguy kịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc gay go căng thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơn khủng hoảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cột nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
áp suất tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) addle tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhồi nhét cái gì vào đầu ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngập lút đến đầu đến cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngập đến mang tai tiếng Tây Ban Nha là gì?
mất trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoá điên tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh vỡ đầu ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh gục ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh bại ai hoàn toàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mua tranh được ai cái gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoẻ hơn ai nhiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao lớn hơn ai một đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngẩng cao đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
không hiểu đầu đuôi ra sao tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chi ai mất đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) eat tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩ rằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đinh ninh rằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
muốn rằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
quên ai (cái gì) đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nghĩ đến ai (cái gì) nữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng suốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
có óc phán đoán tiếng Tây Ban Nha là gì?
có óc suy xét tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộn phộc đầu xuống trước tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) vội vàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hấp tấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mái tóc dày cộm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) heel tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ bình tĩnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
điềm tĩnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) above tiếng Tây Ban Nha là gì?
hội ý với nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn bạc với nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) lose tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiến lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiến tới tiếng Tây Ban Nha là gì?
kháng cự thắng lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
gàn gàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hâm hâm tiếng Tây Ban Nha là gì?
khôn ngoan trước tuổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
do mình nghĩ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
do mình tạo ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lập dị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) talk tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói khó hiểu tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ai không hiểu gì cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
suy đi tính lại cái gì trong óc tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiền ngẫm cái gì trong óc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chóp (cho một cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hớt ngọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) tiếng Tây Ban Nha là gì?
để ở đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi ở đầu (trong chương mục...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ huy tiếng Tây Ban Nha là gì?
lânh đạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
dẫn đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đương đầu với tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối chọi với tiếng Tây Ban Nha là gì?
vượt tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng hơn (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) đánh đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội đầu (bóng đá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng đầy thùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết thành bắp (bắp cải) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết thành cụm đầu (hoa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mưng chín (mụn nhọt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiến về tiếng Tây Ban Nha là gì?
hướng về tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi về (phía nào...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(như) to head back tiếng Tây Ban Nha là gì?
chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...) {pate} (thông tục) đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu óc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.