cachorras tiếng Tây Ban Nha là gì?

cachorras tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cachorras trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ cachorras tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm cachorras tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cachorras

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cachorras tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cachorras tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cub} con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...), đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter), sói con (hướng đạo), đẻ, đẻ con (chó sói, cáo...), săn cáo
  • {pup} chó con, anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo, có mang, có chửa (chó cái), lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán), đẻ (chó con), đẻ (chó cái)
  • {puppy} chó con, gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch; anh chàng hợm mình xấc xược

Thuật ngữ liên quan tới cachorras

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cachorras trong tiếng Tây Ban Nha

cachorras có nghĩa là: {cub} con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...), đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter), sói con (hướng đạo), đẻ, đẻ con (chó sói, cáo...), săn cáo {pup} chó con, anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo, có mang, có chửa (chó cái), lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán), đẻ (chó con), đẻ (chó cái) {puppy} chó con, gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch; anh chàng hợm mình xấc xược

Đây là cách dùng cachorras tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cachorras tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cub} con thú con (hổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sư tử tiếng Tây Ban Nha là gì?
sói tiếng Tây Ban Nha là gì?
gấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
cáo...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sói con (hướng đạo) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẻ con (chó sói tiếng Tây Ban Nha là gì?
cáo...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
săn cáo {pup} chó con tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh chàng thanh niên tự cao tự đại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứa bé kiêu ngạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
có mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
có chửa (chó cái) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lừa bịp ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
lừa đảo ai (trong việc mua bán) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẻ (chó con) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẻ (chó cái) {puppy} chó con tiếng Tây Ban Nha là gì?
gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh chàng hợm mình xấc xược

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.