caducado tiếng Tây Ban Nha là gì?

caducado tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng caducado trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ caducado tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm caducado tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ caducado

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

caducado tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ caducado tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {expired}
  • {void} trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người thuê (nhà), không có, (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng, (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị, chỗ trống, khoảng không, (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc, (pháp lý) nhà bỏ không, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị, (y học) bài tiết, (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)

Thuật ngữ liên quan tới caducado

Tóm lại nội dung ý nghĩa của caducado trong tiếng Tây Ban Nha

caducado có nghĩa là: {expired} {void} trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người thuê (nhà), không có, (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng, (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị, chỗ trống, khoảng không, (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc, (pháp lý) nhà bỏ không, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị, (y học) bài tiết, (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)

Đây là cách dùng caducado tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ caducado tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{expired} {void} trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ không tiếng Tây Ban Nha là gì?
trống rỗng tiếng Tây Ban Nha là gì?
khuyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có người ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có người thuê (nhà) tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thơ ca) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(văn học) vô ích tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) không có hiệu lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có giá trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng không tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) sự trống rỗng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trong lòng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi thương tiếc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) nhà bỏ không tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) làm cho mất hiệu lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho mất giá trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) bài tiết tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) lìa bỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
rời bỏ (nơi nào)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.