calambrecito tiếng Tây Ban Nha là gì?

calambrecito tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng calambrecito trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ calambrecito tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm calambrecito tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ calambrecito

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

calambrecito tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ calambrecito tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cramp} (y học) chứng ruột rút, (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó, (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp,iron), bàn kẹp mộng (của thợ mộc), bị chuột rút, khó đọc (chữ), chữ viết khó đọc, bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái, làm cho co gân, làm cho bị chuột rút, (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động), kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp, ép chặt, bóp chặt, bó chặt
  • {spasm} (y học) sự co thắt, cơn (ho, giận)

Thuật ngữ liên quan tới calambrecito

Tóm lại nội dung ý nghĩa của calambrecito trong tiếng Tây Ban Nha

calambrecito có nghĩa là: {cramp} (y học) chứng ruột rút, (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó, (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp,iron), bàn kẹp mộng (của thợ mộc), bị chuột rút, khó đọc (chữ), chữ viết khó đọc, bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái, làm cho co gân, làm cho bị chuột rút, (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động), kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp, ép chặt, bóp chặt, bó chặt {spasm} (y học) sự co thắt, cơn (ho, giận)

Đây là cách dùng calambrecito tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ calambrecito tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cramp} (y học) chứng ruột rút tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) sự bó buộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự câu thúc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tù túng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gò bó tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) thanh kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
má kẹp ((cũng) cramp tiếng Tây Ban Nha là gì?
iron) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn kẹp mộng (của thợ mộc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị chuột rút tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó đọc (chữ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chữ viết khó đọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị ép chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị bó chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
chật hẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
tù túng tiếng Tây Ban Nha là gì?
không tự do tiếng Tây Ban Nha là gì?
không được thoải mái tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho co gân tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho bị chuột rút tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) cản trở tiếng Tây Ban Nha là gì?
câu thúc tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm khó (cử động) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹp bằng thanh kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹp bằng bàn kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
ép chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóp chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bó chặt {spasm} (y học) sự co thắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơn (ho tiếng Tây Ban Nha là gì?
giận)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.