calentita tiếng Tây Ban Nha là gì?

calentita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng calentita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ calentita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm calentita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ calentita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

calentita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ calentita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {warm} ấm; làm cho ấm, (hội họa) ấm (màu sắc), (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú), sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt, niềm nở, nồng hậu, nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm), phong lưu (sống), quen việc, ấm chỗ (công chức), (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words, lời nói nặng, công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm, làm mếch lòng ai, làm ai tự ái, vật ấm, vật làm ấm (áo...), sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người, làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm, (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức, (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...), đánh, quất, vụt, sưởi ấm, nổi nóng, phát cáu, phát tức, sổi nổi lên, có thiện cảm với, mến (ai), làm cho nóng, làm cho ấm; hâm, (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người, trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

Thuật ngữ liên quan tới calentita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của calentita trong tiếng Tây Ban Nha

calentita có nghĩa là: {warm} ấm; làm cho ấm, (hội họa) ấm (màu sắc), (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú), sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt, niềm nở, nồng hậu, nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm), phong lưu (sống), quen việc, ấm chỗ (công chức), (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words, lời nói nặng, công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm, làm mếch lòng ai, làm ai tự ái, vật ấm, vật làm ấm (áo...), sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người, làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm, (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức, (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...), đánh, quất, vụt, sưởi ấm, nổi nóng, phát cáu, phát tức, sổi nổi lên, có thiện cảm với, mến (ai), làm cho nóng, làm cho ấm; hâm, (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người, trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

Đây là cách dùng calentita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ calentita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{warm} ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hội họa) ấm (màu sắc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) còn nồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chưa bay hết tiếng Tây Ban Nha là gì?
còn mới tiếng Tây Ban Nha là gì?
còn rõ (hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu vết của những con thú) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sôi nổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiệt tình tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiệt liệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
niềm nở tiếng Tây Ban Nha là gì?
nồng hậu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguy hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiểm yếu (vị trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa điểm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
phong lưu (sống) tiếng Tây Ban Nha là gì?
quen việc tiếng Tây Ban Nha là gì?
ấm chỗ (công chức) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) sắp tìm thấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
gần đúng (trò chơi trẻ con) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) (như) warm words tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói nặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
công việc gay go nguy hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc xung đột gay go nguy hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mếch lòng ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ai tự ái tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật làm ấm (áo...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sưởi ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm cho nóng người tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho nóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hâm nóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) làm tức giận tiếng Tây Ban Nha là gì?
trêu tức tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) kích thích tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sôi nổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ấm (lòng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh tiếng Tây Ban Nha là gì?
quất tiếng Tây Ban Nha là gì?
vụt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sưởi ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nổi nóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát cáu tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát tức tiếng Tây Ban Nha là gì?
sổi nổi lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
có thiện cảm với tiếng Tây Ban Nha là gì?
mến (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho nóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hâm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) khởi động cho nóng người tiếng Tây Ban Nha là gì?
trở nên nồng nhiệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
trở nên sôi nổi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.