campanas tiếng Tây Ban Nha là gì?

campanas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng campanas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ campanas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm campanas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ campanas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

campanas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ campanas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bell} cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...), tiếng chuông, (thực vật học) tràng hoa, (địa lý,địa chất) thể vòm, giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu, chiếm giải nhất trong cuộc thi, thất bại trong cuộc thi, rung chuông, (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt, tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình, buộc chuông vào, treo chuông vào, đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng, tiếng kêu động đực (hươu nai), kêu, rống (hươu nai động đực)

Thuật ngữ liên quan tới campanas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của campanas trong tiếng Tây Ban Nha

campanas có nghĩa là: {bell} cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...), tiếng chuông, (thực vật học) tràng hoa, (địa lý,địa chất) thể vòm, giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu, chiếm giải nhất trong cuộc thi, thất bại trong cuộc thi, rung chuông, (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt, tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình, buộc chuông vào, treo chuông vào, đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng, tiếng kêu động đực (hươu nai), kêu, rống (hươu nai động đực)

Đây là cách dùng campanas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ campanas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bell} cái chuông tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhạc (ở cổ ngựa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng chuông tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thực vật học) tràng hoa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) thể vòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ vai trò phụ trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ vai trò lãnh đạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở địa vị hàng đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiếm giải nhất trong cuộc thi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thất bại trong cuộc thi tiếng Tây Ban Nha là gì?
rung chuông tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thực vật học) tiến bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đạt được những kết quả tốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự mình làm quảng cáo cho mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự mình khua chuông gõ mõ cho mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc chuông vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
treo chuông vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng mũi chịu sào tiếng Tây Ban Nha là gì?
giơ đầu chịu báng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng kêu động đực (hươu nai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
rống (hươu nai động đực)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.