capillitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

capillitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng capillitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ capillitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm capillitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ capillitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

capillitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ capillitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {band} dải, băng, đai, nẹp, dải đóng gáy sách, (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...), (vật lý) dải băng, buộc dải, buộc băng, đóng đai, làm nẹp, kẻ, vạch, gạch, đoàn, toán, lũ, bọn, bầy, dàn nhạc, ban nhạc, khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng, tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy
  • {chapel} nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ, Anh nhà thờ không theo quốc giáo, (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in, có mặt (ở trường đại hoạc)

Thuật ngữ liên quan tới capillitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của capillitas trong tiếng Tây Ban Nha

capillitas có nghĩa là: {band} dải, băng, đai, nẹp, dải đóng gáy sách, (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...), (vật lý) dải băng, buộc dải, buộc băng, đóng đai, làm nẹp, kẻ, vạch, gạch, đoàn, toán, lũ, bọn, bầy, dàn nhạc, ban nhạc, khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng, tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy {chapel} nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ, Anh nhà thờ không theo quốc giáo, (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in, có mặt (ở trường đại hoạc)

Đây là cách dùng capillitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ capillitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{band} dải tiếng Tây Ban Nha là gì?
băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đai tiếng Tây Ban Nha là gì?
nẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
dải đóng gáy sách tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) dải cổ áo (thầy tu tiếng Tây Ban Nha là gì?
quan toà tiếng Tây Ban Nha là gì?
viện sĩ hàn lâm...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(vật lý) dải băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc dải tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng đai tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
gạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
lũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
dàn nhạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
ban nhạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tụ họp thành đoàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tụ họp thành toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
tụ họp thành bầy {chapel} nhà thờ nhỏ (ở nhà tù tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở trại lính...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
buổi lễ ở nhà thờ nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
Anh nhà thờ không theo quốc giáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành in) nhà in tiếng Tây Ban Nha là gì?
tập thể thợ in tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc họp của thợ in tiếng Tây Ban Nha là gì?
có mặt (ở trường đại hoạc)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.