capotita tiếng Tây Ban Nha là gì?

capotita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng capotita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ capotita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm capotita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ capotita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

capotita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ capotita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bonnet} mũ bê,rê (của người Ê,cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em, nắp đậy (máy ô tô); ca,pô; nắp ống lò sưởi, (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai), chiếm chỗ của ai, đội mũ (cho ai), chụp mũ xuống tận mắt (ai), (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)
  • {hood} mũ trùm đầu (áo mưa...), huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học), mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại), miếng da trùm đầu (chim ưng săn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô), đội mũ trùm đầu, đậy mui lại, che bằng mui

Thuật ngữ liên quan tới capotita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của capotita trong tiếng Tây Ban Nha

capotita có nghĩa là: {bonnet} mũ bê,rê (của người Ê,cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em, nắp đậy (máy ô tô); ca,pô; nắp ống lò sưởi, (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai), chiếm chỗ của ai, đội mũ (cho ai), chụp mũ xuống tận mắt (ai), (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai) {hood} mũ trùm đầu (áo mưa...), huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học), mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại), miếng da trùm đầu (chim ưng săn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô), đội mũ trùm đầu, đậy mui lại, che bằng mui

Đây là cách dùng capotita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ capotita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bonnet} mũ bê tiếng Tây Ban Nha là gì?
rê (của người Ê tiếng Tây Ban Nha là gì?
cốt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũ phụ nữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũ trẻ em tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắp đậy (máy ô tô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ca tiếng Tây Ban Nha là gì?
pô tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắp ống lò sưởi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiếm chỗ của ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội mũ (cho ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụp mũ xuống tận mắt (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa rộng) xô đẩy tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngược đãi (ai) {hood} mũ trùm đầu (áo mưa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mui xe (xe đẩy của trẻ con tiếng Tây Ban Nha là gì?
xe ô tô tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng vải bạt có thể gập lại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng da trùm đầu (chim ưng săn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) Capô (ô tô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội mũ trùm đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đậy mui lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
che bằng mui

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.