carril tiếng Tây Ban Nha là gì?

carril tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng carril trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ carril tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm carril tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ carril

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

carril tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ carril tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {rail} tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...), hàng rào, (số nhiều) hàng rào chấn song, (ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa, (kiến trúc) xà ngang (nhà), cái giá xoay (để khăn mặt...), gây như que củi, làm tay vịn cho, làm lan can cho, rào lại; làm rào xung quanh, gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa, đặt đường ray, (động vật học) gà nước, chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả

Thuật ngữ liên quan tới carril

Tóm lại nội dung ý nghĩa của carril trong tiếng Tây Ban Nha

carril có nghĩa là: {rail} tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...), hàng rào, (số nhiều) hàng rào chấn song, (ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa, (kiến trúc) xà ngang (nhà), cái giá xoay (để khăn mặt...), gây như que củi, làm tay vịn cho, làm lan can cho, rào lại; làm rào xung quanh, gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa, đặt đường ray, (động vật học) gà nước, chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả

Đây là cách dùng carril tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ carril tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{rail} tay vịn (cầu thang tiếng Tây Ban Nha là gì?
lan can...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bao lơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
lan can tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành (cầu tàu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lá chắn (xe bò...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hàng rào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) hàng rào chấn song tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành đường sắt) đường ray tiếng Tây Ban Nha là gì?
đường xe lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kiến trúc) xà ngang (nhà) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái giá xoay (để khăn mặt...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gây như que củi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tay vịn cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lan can cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
rào lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm rào xung quanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
gửi (hàng hoá) bằng xe lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi du lịch bằng xe lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt đường ray tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) gà nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
chửi bới tiếng Tây Ban Nha là gì?
măng nhiếc tiếng Tây Ban Nha là gì?
xỉ vả

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.