castas tiếng Tây Ban Nha là gì?

castas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng castas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ castas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm castas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ castas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

castas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ castas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {breed} nòi, giống, dòng dõi/bred/, gây giống; chăn nuôi, nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục, gây ra, phát sinh ra/bred/, sinh sản, sinh đẻ, náy ra, phát sinh ra; lan tràn, chăn nuôi, dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau, lấy vợ lấy chồng người ngoài họ, (xem) contempt, (xem) bone
  • {caste} đẳng cấp, chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp, tầng lớp được đặc quyền (trong xã hội), mất địa vị trong xã hội; mất đặc quyền

Thuật ngữ liên quan tới castas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của castas trong tiếng Tây Ban Nha

castas có nghĩa là: {breed} nòi, giống, dòng dõi/bred/, gây giống; chăn nuôi, nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục, gây ra, phát sinh ra/bred/, sinh sản, sinh đẻ, náy ra, phát sinh ra; lan tràn, chăn nuôi, dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau, lấy vợ lấy chồng người ngoài họ, (xem) contempt, (xem) bone {caste} đẳng cấp, chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp, tầng lớp được đặc quyền (trong xã hội), mất địa vị trong xã hội; mất đặc quyền

Đây là cách dùng castas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ castas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{breed} nòi tiếng Tây Ban Nha là gì?
giống tiếng Tây Ban Nha là gì?
dòng dõi/bred/ tiếng Tây Ban Nha là gì?
gây giống tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăn nuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nuôi dưỡng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăm sóc tiếng Tây Ban Nha là gì?
dạy dỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giáo dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
gây ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát sinh ra/bred/ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sinh sản tiếng Tây Ban Nha là gì?
sinh đẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
náy ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát sinh ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
lan tràn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăn nuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy vợ lấy chồng người ngoài họ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) contempt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) bone {caste} đẳng cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
chế độ đẳng cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa vị đẳng cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
tầng lớp được đặc quyền (trong xã hội) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mất địa vị trong xã hội tiếng Tây Ban Nha là gì?
mất đặc quyền

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.